Sổ tay từ vựng

Từ vựng tiếng Nhật qua trang phục phụ nữ bằng hình ảnh

Th12 24

ここ……ở đây
そこ……ở đó
あそこ……ở đằng kia

Th12 12

TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ

Th12 03

TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NAM
Aki: mùa thu
Akira: thông minh

Th12 03

Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で
助詞のポイント① 場所の 「に」 と 「で」

Th12 03

Doko: ở đâu?
Mae muki: hướng phía trước
Ushiro muki: hướng phía sau

Th11 26

待宵 (Matsuyoi): Yến thưởng trăng trong đêm âm lịch 14 tháng 8.
山粧う (Yama Yosoou): Mùa thu cây cỏ trên núi chuyển sang sắc đỏ, trông như núi đang trang điểm.
夜長 (Yonaga): Hiện tượng ngày chóng tàn đêm kéo dài.

Th11 26

* ¨ ヾ ¢ Ⅷ ' ゝ £ н etc.
きごう
kigou

Th11 24

Máy ghi âm trò chơi.レコーダーゲーム。Rekōdāgēmu.
Nhánh cây tầm gửi. ヤドリギのブランチ。Yadorigi no buranchi.
Album ghi hìnhアルバムレコーディング Arubamurekōdingu

Th11 23

yamai / byouki : sự đau ốm, căn bệnh
yasumu / kyuukei suru : nghỉ ngơi
yúuhoku / bangohan : bữa ăn tối.

Th11 23

いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ

Th11 22

1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko

Th11 22

100: hyaku  ひゃく –> chú ý: không có số 1 (ichi)
200: ni hyaku  にひゃく,
400: yon hyaku  よんひゃく,

Th11 21

Pasupoto: Hộ chiếu
Arư(iru): Có
Kuru: đến

Th11 20

tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu

Th11 19

Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ

Th11 19

Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp

Th11 17

agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng

Th11 16

nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật

Th11 16

2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける:  hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra

Th11 16