Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Nhật- Anh
Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Nhật- Anh
Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Anh – Việt
Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Nhật- Việt
Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Nhật- Anh
Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Anh – Việt
Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Nhật- Việt
Bạn mình là Tiến sĩ tại Úc, đồng thời là Giám khảo hội đồng Anh. đó là Mr.Dominic.
Nếu các bạn học tại đây các bạn sẽ được Ký hợp đồng hoàn trả học phí nếu không đạt điểm như mong muốn.
Còn gì bằng nữa đúng không nào?
Ngoài ra Ưu thế khi học tại nơi đây thì các bạn được Hợp đồng đảm bảo Hoàn trả
Học phí nếu như các bạn không đậu, or là các bạn có thể học lại miễn phí nhé.
Bạn tôi Mr. Dominic. cũng là tiến sĩ về Giáo dục tại Úc.
Phần thi IELTS Speaking là phần thi mà nhiều sĩ tử ngại nhất và lo nhất vì phải đối mặt với giám khảo chấm thi. Yếu tố tâm lí có ảnh hưởng rất lớn đến bài thi nói của sĩ tử.
www.NewEnglish.vn – Học tiếng Anh trực tuyến qua Skype tại Việt Nam, để các bạn có một phương pháp học hiện đại, tiết kiệm và hiệu đạt hiệu quả tốt nhất.
www.NewEnglish.vn – Học tiếng Anh trực tuyến qua Skype tại Việt Nam, để các bạn có một phương pháp học hiện đại, tiết kiệm và hiệu đạt hiệu quả tốt nhất.
Any of visa application submitted to us between February 15, 2015 and February 24, 2015 will be processed later on February 24, 2015.
1. Hãy dùng những từ ngữ cô đọng, ấn tượng và thật chính xác để giới thiệu trước nhà tuyển dụng những thành tích xuất sắc của bạn trong quá trình làm việc.
Với việc cập nhật và sử dụng Anh văn trong việc xây dựng CV của mình, bạn đã đặt “viên gạch đầu tiên” trên con đường phát triển sự nghiệp và đi tới thành công. Hi vọng với những bí quyết mà CareerLink.vn chia sẽ, bạn sẽ có đủ tự tin để tao ra một CV bằng tiếng Anh ấn tượng. Chúc bạn thành công.
A series of events : một chuổi các sự kiện
A shower of rain : một trận mưa
• As you can see….(Như bạn thấy…)
• This clearly shows…. (Rõ ràng là…)
this is your employment contract đây là hợp đồng lao động của anh/chị
I’d like to take the job tôi muốn nhận việc này?
when do you want me to start? khi nào anh/chị muốn tôi bắt đầu đi làm?
Tiếng Anh2,507 lượt xemGet about : lan truyền Get ahead : tiến bộ Get at sth :tìm ra, khám phá ra Get at sb : chỉ trích, công kích Get away from :trốn thoát Get away with :thoát khỏi ( sự trừng phạt) Get back :trở về Get sth back :lấy lại Get behind :chậm […]