Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề ” Cuộc nói chuyện nhỏ 1″
Xin bạn hãy tự nhiên. | 楽にしてください!
raku ni shi te kudasai ! |
Bạn hãy coi như là ở nhà. | 自宅のつもりで、ゆっくりしてください!
jitaku no tsumori de , yukkuri shi te kudasai ! |
Bạn muốn uống gì? | 飲み物は何にしますか?
nomimono ha nani ni shi masu ka |
Bạn có thích nhạc không? | 音楽は好きですか?
ongaku ha suki desu ka |
Tôi thích nhạc cổ điển. | 私はクラシックが好きです。
watashi ha kurashikku ga suki desu |
Đây là các đĩa CD của tôi. | これが私のCDです。
kore ga watashi no CD desu |
Bạn có chơi nhạc cụ không? | 何か楽器を演奏しますか?
nani ka gakki o ensou shi masu ka |
Đây là đàn ghi-ta của tôi. | これが私のギターです。
kore ga watashi no gita desu |
Bạn có thích hát không? | 歌うのは好きですか?
utau no ha suki desu ka |
Bạn có con chưa? | お子さんはいますか?
okosan ha i masu ka |
Bạn có chó không? | 犬を飼っていますか?
inu o kat te i masu ka |
Bạn có mèo không? | 猫を飼っていますか?
neko o kat te i masu ka |
Đây là những quyển sách của tôi. | これは私の本です。
kore ha watashi no hon desu |
Tôi đang đọc quyển sách này. | 今、この本を読んでいます。
ima , kono hon o yon de i masu |
Bạn có thích đọc không? | 好きな読み物は何ですか?
suki na yomimono ha nani desu ka |
Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? | コンサートに行くのは好きですか?
konsato ni iku no ha suki desu ka |
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? | 劇場に行くのは好きですか?
gekijou ni iku no ha suki desu ka |
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? | オペラを観るのは好きですか?
opera o miru no ha suki desu ka |