Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề ” Dọn dẹp nhà“
Hôm nay là thứ bảy. | 今日は土曜日です。 kyou ha doyoubi desu |
Hôm nay chúng tôi rảnh rỗi. | 今日は時間があります。 kyou ha jikan ga ari masu |
Hôm nay chúng tôi lau dọn nhà. | 今日はアパートの掃除をします。 kyou ha apato no souji o shi masu |
Tôi lau phòng tắm. | 私は風呂場を掃除します。 watashi ha furo jou o souji shi masu |
Chồng tôi rửa xe hơi. | 夫は車を洗います。 otto ha kuruma o arai masu |
Trẻ con lau xe đạp. | 子供達は自転車をきれいにします。 kodomo tachi ha jitensha o kirei ni shi masu |
Bà tưới hoa. | おばあちゃんは花に水をやります。 o baachan ha hana ni mizu o yari masu |
Những đứa bé dọn dẹp phòng trẻ em. | 子供達は子供部屋を片付けます。 kodomo tachi ha kodomobeya o kataduke masu |
Chồng của tôi dọn dẹp bàn làm việc của anh ấy. | 夫は自分の机を片付けます。 otto ha jibun no tsukue o kataduke masu |
Tôi cho quần áo vào máy giặt. | 私は洗濯物を洗濯機に入れます。 watashi ha sentaku butsu o sentaku ki ni ire masu |
Tôi phơi quần áo. | 私は洗濯物を干します。 watashi ha sentaku butsu o hoshi masu |
Tôi là / ủi quần áo. | 私は洗濯物にアイロンをかけます。 watashi ha sentaku butsu ni airon o kake masu |
Cửa sổ bẩn. | 窓が汚れています。 mado ga yogore te i masu |
Nền nhà bẩn. | 床が汚れています。 yuka ga yogore te i masu |
Bát đĩa bẩn. | 食器が汚れています。 shokki ga yogore te i masu |
Ai lau cửa sổ? | だれが窓掃除をしますか? dare ga mado souji o shi masu ka |
Ai hút bụi? | だれが掃除機をかけますか? dare ga souji ki o kake masu ka |
Ai rửa bát đĩa? | だれが食器を洗いますか? dare ga shokki o arai masu ka |