Học tiếng Nhật Bản – Tiếng Nhật giao tiếp “Ở trường học”
Chúng ta ở đâu? ここはどこですか?koko ha doko desu ka Chúng ta ở trường học. 学校です。gakkou desu Chúng ta có giờ học. 授業があります。jugyou ga ari masu Đây là các học sinh. こちらが生徒です。kochira ga seito desu Đây là cô giáo. こちらが先生です。kochira ga sensei desu Đây là lớp học. こちらがクラスです。kochira ga kurasu desu Chúng ta làm gì? 何をしますか?nani o shi masu ka Chúng ta học. 勉強をします。benkyou o shi masu Chúng ta học một ngôn ngữ. 言語を習います。gengo o narai masu Tôi học tiếng Anh. 私は英語を習います。watashi ha eigo o narai masu Bạn học tiếng Tây Ban Nha. あなたはスペイン語を習います。anata ha supein go o narai masu Anh ấy học tiếng Đức. 彼はドイツ語を習います。kare ha doitsu go o narai masu Chúng tôi học tiếng Pháp. 私達はフランス語を習います。watashi tachi ha furansugo o narai masu Các bạn học tiếng Ý . あなた達はイタリア語を習います。anata tachi ha itaria go o narai masu Họ học tiếng Nga. 彼らはロシア語を習います。karera ha roshia go o narai masu Học ngôn ngữ rất là thú vị. 語学を学ぶのは面白いです。gogaku o manabu no ha omoshiroi desu Chúng tôi muốn hiểu những người khác. 私達は人を理解できるようになりたいのです.watashi tachi ha hito o rikai dekiru you ni nari tai no desu Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác. 私達は人と話をしたいのです。watashi tachi ha hito to hanashi o shi tai no desu