Học tiếng Nhật Bản giao tiếp chủ đề “Bảo tàng mỹ thuật”
Kanji
ピーター: 日本の 美術館は 初めて です。 一徳: 私も。日本人 です けど、今日が 初めて です。 さくら: 今日は クロード モネ の 展覧会 です。有名な 作品 が いっぱい あります。 ( どうぞ、お入りください ) さくら: ここです。これ、これ。この 絵は 素晴らしい です。黄色と 白と 緑の コントラストが 素晴らしい です。 一徳: ぞうですね。きれい で 素敵 で とても 好き です。 さくら: これは 私の 一番 好きな 作品 です。 ピーター: まあ、悪くない です。 さくら: やっぱり、ピーターは センスが ありません。
Kana
ピーター: にほんの びじゅつかんは はじめて です。 かずのり: わたしも。にほんじん です けど、きょうが はじめて です。 さくら: きょうは クロード モネ の てんらんかい です。ゆうめいな さくひんが いっぱい あります。 ( どうぞ、おはいりください ) さくら: ここです。これ、これ。この えは すばらしい です。きいろと しろと みどりの コントラスト が すばらしいです。 かずのり: ぞうですね。きれい で すてき で とても すき です。 さくら: これは わたしの いちばん すきな さくひん です。 ピーター: まあ、わるくない です。 さくら: やっぱり、ピーターは センスが ありません。
Romaji
Piitaa: Nihon no bijutsukan wa hajimete desu. Kazunori: Watashi mo. Nihonjin desu kedo, kyou ga hajimete desu. Sakura: Kyou wa Kuroodo Mone no tenrankai desu. Yuumei na sakuhin ga ippai arimasu. ( Douzo. O-hairi kudasai. ) Sakura: Koko desu. Kore, kore. Kono e wa subarashii desu. Kiiro to shiro to midori no kontorasuto ga subarashii desu. Kazunori: Sou desu ne. Kirei de suteki de totemo suki desu. Sakura: Kore wa watashi no ichiban suki na sakuhin desu. Piitaa: Maa, warukunai desu. Sakura: Yappari, Piitaa wa sensu ga arimasen.
Tiếng Việt
Piitaa: Đây là lần đầu tiên tôi được đến bảo tàng mĩ thuật Nhật Bản.. Kazunori: Tôi cũng thế. Tôi là người Nhật nhưng hôm nay cũng là lần đầu tiên tôi đến đây. Sakura: Hôm nay có triển lãm tranh của Claude Monet đấy. Rất nhiều tác phẩm nổi tiếng được trưng bày. ( Xin mời vào ) Sakura: Ở đây. Bức này, bức này. Bức tranh này thật tuyệt vời. Sự tương phản của màu vàng, màu trắng, màu xanh thật tuyệt diệu làm sao. Kazunori: Đúng như vậy. Nó đẹp tuyệt vời, tôi cũng rất thích. Sakura: Bức này là tác phẩm tôi thích nhất đấy. Piitaa: Maa, cũng không tệ lắm. Sakura: Tôi biết mà, Piitaa chẳng có khiếu thẩm mĩ gì hết.
Từ vựng:
コントラスト(konratosuto): sự tương phản 初めて 「はじめて」(hajimete): lần đầu tiên - 日本は初めてですか(nihon wa hajimete desu ka) - Lần đầu tiên bạn tới Nhật phải không? - 寿司は初めてですか(sushi wa hajimete desu ka) - Lần đầu tiên bạn ăn sushi phải không? - はい、初めてです(hai, hajimete desu) - Vâng, đây là lần đầu tiên. - いいえ, 初めてではありません。(iie, hajimete dewa arimasen) - Không, đây không phải là lần đầu. 作品 「さくひん」(sakuhin): tác phẩm, sản phẩm 美術館 「びじゅつかん」(bijutsukan): bảo tàng mĩ thuật - 美 (bi): mĩ --> 美術 (bijutsu): mĩ thuật - 術 (jutsu): kĩ thuật, kĩ năng - 館 (kan): nhà, công trình クロードモネ (kurodo mone): Claude Monet 展覧会 「てんらんかい」(tenrankai): triển lãm, - 刷新の展覧会 「さっしんのてんらんかい」(sashin no tenrankai); triển lãm ảnh 有名 「ゆうめい」(yuumei): nổi tiếng (na-tính từ) いっぱい(ippai): nhiều, đầy 絵 「え」(e): tranh 素晴らしい 「すばらしい」(subarashii): tuyệt vời, tuyệt diệu 一番 好き (ichiban suki): thích nhất - 一番 (ichiban): nhất, thứ nhất (so sánh nhất) いっぱい あります (ippai arimasu) - rất nhiều (đồ vật, cây cối) いっぱい います (ippai imasu) - rất nhiều (người , động vật) "takusan" ( 沢山 ) cũng có nghĩa là nhiều, nhưng trang trọng hơn "ippai" たくさん あります (takusan arimasu) たくさん います (takusan imasu)