[Học tiếng Nhật] – “họ” tên nam của người Nhật (tt)
51 .Mitsuo … みつお … 満男、満夫、光夫、光雄、美津夫
52 .Naoto … なおと … 直人、尚登、直登、尚人
53 .Nobuhiro … のぶひろ … 宣弘、伸弘、伸宏、信博、信広、伸浩、信弘
51 .Mitsuo … みつお … 満男、満夫、光夫、光雄、美津夫
52 .Naoto … なおと … 直人、尚登、直登、尚人
53 .Nobuhiro … のぶひろ … 宣弘、伸弘、伸宏、信博、信広、伸浩、信弘
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khác hẳn với tiếng Việt của chúng ta về cả nguồn gốc lẫn loại hình.
aidokusho_愛読書_(one’s favorite book) cuốn sách yêu thích
aijin_愛人_(lover) người yêu
aijou_愛情_(love, affection) tình yêu, không nhất thiết nam nữ
1. ね(NE): nhỉ, nhé
2. よ(YO): đây, đâu, đấy
3. わ(WA): Dùng ở cuối câu, diễn tả sự suồng sã, thân mật
30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
1. 尊敬語 (そんけいご) (Tôn kính ngữ):
2. 謙譲語 (けんじょうご) (Khiêm nhượng ngữ):
3. ご丁寧語 (ていねいご) (Lịch sự ngữ):
彼は留学生で,今大学で経済を勉強している.
Cậu ấy là du học sinh và hiện nay đang học kinh tế ở đại học.
お金を稼いで貯金すればいつか豊かになる.
1.Chữ Kanji trong tiếng Nhật
2.Chữ Hiragana trong tiếng Nhật
3. Chữ Katakana trong tiếng Nhật
Có nhiều bạn theo học nhật ngữ vì môn
Nhật ngữ có rất nhiều những nét thú vị và bất ngờ
Hoa mơ và con ngựa (Uma) tuy không có điểm
1. Biểu hiện chủ ngữ trong câu
2.Biểu hiện đối tượng
3.Trợ từ kết nối
1. Akio … あきお … 昭雄、昭夫、章雄、昭男、明夫、彰男
2 .Akira … あきら … 明、昭、亮、晃、章、彰
3 .Atsushi … あつし … 敦、篤、篤志、淳、淳司、篤史