Hội Thoại - Giao tiếp

素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp

Th10 12

数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)

Th10 10

1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi

Th10 09

何人 「なんにん」(nannin): mấy người, bao nhiêu người
~人 「~にん」(~nin): đếm người, ( thêm số vào trước ):
一人 「ひとり」 (hitori): 1 người, 1 mình

Th10 09

すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。

Th10 07

しかし 誰でも 太陽の 涙は まさに 重い涙だ。
Nhưng có ai biết rằng nước mắt của mặt trời chính là những giọt nắng.
人々は 笑う太陽を 見る毎に、それは 泣いて いると 言う

Th10 06

Thực hành tiếng Nhật – Các tình huống giao tiếp
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か?
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Th10 04

Khi một người nào đó đã dành 1 khoảng thời gian nhất định để làm việc gì đó cho bạn, hãy sử dụng câu này để bày tỏ sự cảm ơn trực tiếp người đó,

Th9 30

いただきます。Itadakimasu “Cảm ơn vì bữa ăn”
Dùng khi lúc bắt đầu dùng bữa.
Tìm hiểu văn hóa giao tiếp Nhật

Th9 29

26. Hỏi 1 món đồ gì đó đắt hay không
Nhóm I: これ、少し高くないでしょうか?(Kore , sukoshi takakunai deshou ka)
Nhóm II:  これ、少し/ちょっと高くないですか?(Kore, sukoshi / chotto takakunai desu ka)

Th9 28

NE: nhỉ, nhé
素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.

Th9 27

Chủ ngữ + は + なさい (đối với trẻ con) + ですか。
おいくつ (đối với người lớn)
Cách nói tuổi

Th9 27

16. Nói về 1 ai đó đang ở phòng họp chẳng hạn
Nhóm I: 会議室にいらっしゃいます。(Kaigi shitsu ni irasshaimasu)
Nhóm II:  会議室にいます。(Kaigi shitsu ni imasu)

Th9 25

すみません。Sumimasen : Xin lỗi, làm phiền, cảm ơn
– Khi muốn người khác giúp đỡ như hỏi đường, mua hàng ….
– Khi người khác giúp đỡ bạn như giúp nhặt đồ, chỉ đường, nhường chỗ …..

Th9 25

Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?

Th9 23

1.さようなら。Sayoonara (tạm biệt)
2.では、 また。 Dewa mata (hẹn gặp lại)
3.失礼します (しつれいします) Shitsurei shimasu (tôi xin đi trước)

Th9 22

1.素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2.さようなら!元気でね!

Th9 21

1. 電車が遅れた
(Densha ga okureta)
Tớ bị chậm tàu, xe.

Th9 21

1. Baka/Aho: Thằng khùng
2. Chikushoo!: Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh!/Đồ khỉ!
3. Nani yo?: Mày/ông/bà muốn gì?

Th9 20

1. 私=わたし/わたくし=watashi/ watakushi
2. あなた=anata
3. 君=きみ=kimi

Th9 20