Hội Thoại - Giao tiếp

6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I:  おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II:  おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)

Th9 19

1. Tên bạn là gì?
あなまえは。
(o na ma e wa)

Th9 18

1. Hỏi thăm sức khỏe
Nhóm I: お元気ですか? (Ogenki desu ka)
Nhóm II: 元気ですか? (Genki desu ka)

Th9 17

Cách đọc các ký tự dấu trong tiếng Nhật

Th9 17

51 Megumi めぐみ 恵、恵美
52 Michiko みちこ 美智子、道子、美知子、倫子、三智子
53 Midori みどり 緑、翠、碧、美登里

Th9 16

1.~にん ~người
2.ふたり hai người
3.~ぴき、わ ~con

Th9 14

1. ~に Nを いただきます. ( Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống
2. ~は(が)Nを くださいます.
3. ~に Nを やります.

Th9 14

A:すみません、あのかばん を みせてください
Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia
B:はい、どうぞ

Th9 14

1.はります:dán
2.かけます:treo
3.かざります:trang trí

Th9 13

1 Aiko あいこ 愛子、藍子
2 Akane あかね 茜
3 Akiko あきこ 明子、晶子、彰子、亜紀子

Th9 11

今 何時 ですか?
Bây giờ là mấy giờ?
今 6時 です。

Th9 10

1.やすみます => nghỉ ngơi
2.べんきょうします => học tập
3.おわります => kết thúc

Th9 10

A: こんにちは
Xin chào
B: こんにちは

Th9 08