[Tiếng nhật giao tiếp] – “Phân nhóm” giao tiếp dễ dàng (p2)
6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I: おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II: おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)
6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I: おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II: おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)
1. Tên bạn là gì?
あなまえは。
(o na ma e wa)
1. Hỏi thăm sức khỏe
Nhóm I: お元気ですか? (Ogenki desu ka)
Nhóm II: 元気ですか? (Genki desu ka)
51 Megumi めぐみ 恵、恵美
52 Michiko みちこ 美智子、道子、美知子、倫子、三智子
53 Midori みどり 緑、翠、碧、美登里
1. ~に Nを いただきます. ( Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống
2. ~は(が)Nを くださいます.
3. ~に Nを やります.
A:すみません、あのかばん を みせてください
Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia
B:はい、どうぞ
1 Aiko あいこ 愛子、藍子
2 Akane あかね 茜
3 Akiko あきこ 明子、晶子、彰子、亜紀子
1.やすみます => nghỉ ngơi
2.べんきょうします => học tập
3.おわります => kết thúc