Tiếng Nhật nguồn gốc và cách học
Tiếng Nhật Bản, hay tiếng Nhật (tiếng Nhật: 日本語, Nihongo ,Nhật Bản ngữ)
Tiếng Nhật được viết trong sự phối hợp ba kiểu chữ
Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài
Tiếng Nhật Bản, hay tiếng Nhật (tiếng Nhật: 日本語, Nihongo ,Nhật Bản ngữ)
Tiếng Nhật được viết trong sự phối hợp ba kiểu chữ
Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài
Dạng lịch sự: Thêm “gata”
Dạng thông thường: Thêm “tachi”
Dạng suồng sã: Thêm “ra”
Khi một người nào đó đã dành 1 khoảng thời gian nhất định để làm việc gì đó cho bạn, hãy sử dụng câu này để bày tỏ sự cảm ơn trực tiếp người đó,
Sakura Anata Ni Deaete Yokatta
“Sakura ơi sakura, anh muốn gặp em, muốn gặp em ngay bây giờ!”
いただきます。Itadakimasu “Cảm ơn vì bữa ăn”
Dùng khi lúc bắt đầu dùng bữa.
Tìm hiểu văn hóa giao tiếp Nhật
26. Hỏi 1 món đồ gì đó đắt hay không
Nhóm I: これ、少し高くないでしょうか?(Kore , sukoshi takakunai deshou ka)
Nhóm II: これ、少し/ちょっと高くないですか?(Kore, sukoshi / chotto takakunai desu ka)
人=ひと=hito: Cách gọi thông thường
その人: Người đó
安藤さんという人: Người gọi là anh Andoh
Chủ ngữ + は + なさい (đối với trẻ con) + ですか。
おいくつ (đối với người lớn)
Cách nói tuổi
Ở Việt Nam khi các bạn chập chững bước vào lớp học thì điều đầu tiên chúng ta được học là ” Tiên học lễ, hậu học văn
“Hãy chào nhau bằng cả tấm lòng”
1. 安全牌(あんぜんぱい)
安全牌とは、益も害も与えない人の例え。
Định Nghĩa:
16. Nói về 1 ai đó đang ở phòng họp chẳng hạn
Nhóm I: 会議室にいらっしゃいます。(Kaigi shitsu ni irasshaimasu)
Nhóm II: 会議室にいます。(Kaigi shitsu ni imasu)
すみません。Sumimasen : Xin lỗi, làm phiền, cảm ơn
– Khi muốn người khác giúp đỡ như hỏi đường, mua hàng ….
– Khi người khác giúp đỡ bạn như giúp nhặt đồ, chỉ đường, nhường chỗ …..
51 .Mitsuo … みつお … 満男、満夫、光夫、光雄、美津夫
52 .Naoto … なおと … 直人、尚登、直登、尚人
53 .Nobuhiro … のぶひろ … 宣弘、伸弘、伸宏、信博、信広、伸浩、信弘
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khác hẳn với tiếng Việt của chúng ta về cả nguồn gốc lẫn loại hình.
Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?
1.さようなら。Sayoonara (tạm biệt)
2.では、 また。 Dewa mata (hẹn gặp lại)
3.失礼します (しつれいします) Shitsurei shimasu (tôi xin đi trước)
aidokusho_愛読書_(one’s favorite book) cuốn sách yêu thích
aijin_愛人_(lover) người yêu
aijou_愛情_(love, affection) tình yêu, không nhất thiết nam nữ
1.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ….Gái trinh không thờ hai chồng
2.同病(どうびょう)相憐れむ….Đồng bệnh tương lân
3.名(めい)あり実(み)なし ….Hữu danh vô thực
1.素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2.さようなら!元気でね!