Tiếng nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật Bản, hay tiếng Nhật (tiếng Nhật: 日本語, Nihongo ,Nhật Bản ngữ)
Tiếng Nhật được viết trong sự phối hợp ba kiểu chữ
Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài

Th10 02

Dạng lịch sự: Thêm “gata”
Dạng thông thường: Thêm “tachi”
Dạng suồng sã: Thêm “ra”

Th9 30

Khi một người nào đó đã dành 1 khoảng thời gian nhất định để làm việc gì đó cho bạn, hãy sử dụng câu này để bày tỏ sự cảm ơn trực tiếp người đó,

Th9 30

Sakura Anata Ni Deaete Yokatta
“Sakura ơi sakura, anh muốn gặp em, muốn gặp em ngay bây giờ!”

Th9 30

いただきます。Itadakimasu “Cảm ơn vì bữa ăn”
Dùng khi lúc bắt đầu dùng bữa.
Tìm hiểu văn hóa giao tiếp Nhật

Th9 29

26. Hỏi 1 món đồ gì đó đắt hay không
Nhóm I: これ、少し高くないでしょうか?(Kore , sukoshi takakunai deshou ka)
Nhóm II:  これ、少し/ちょっと高くないですか?(Kore, sukoshi / chotto takakunai desu ka)

Th9 28

NE: nhỉ, nhé
素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.

Th9 27

人=ひと=hito: Cách gọi thông thường
その人: Người đó
安藤さんという人: Người gọi là anh Andoh

Th9 27

Chủ ngữ + は + なさい (đối với trẻ con) + ですか。
おいくつ (đối với người lớn)
Cách nói tuổi

Th9 27

Ở Việt Nam khi các bạn chập chững bước vào lớp học thì điều đầu tiên chúng ta được học là ” Tiên học lễ, hậu học văn
“Hãy chào nhau bằng cả tấm lòng”

Th9 27

1. 安全牌(あんぜんぱい)
安全牌とは、益も害も与えない人の例え。
Định Nghĩa:

Th9 26

16. Nói về 1 ai đó đang ở phòng họp chẳng hạn
Nhóm I: 会議室にいらっしゃいます。(Kaigi shitsu ni irasshaimasu)
Nhóm II:  会議室にいます。(Kaigi shitsu ni imasu)

Th9 25

すみません。Sumimasen : Xin lỗi, làm phiền, cảm ơn
– Khi muốn người khác giúp đỡ như hỏi đường, mua hàng ….
– Khi người khác giúp đỡ bạn như giúp nhặt đồ, chỉ đường, nhường chỗ …..

Th9 25

51 .Mitsuo … みつお … 満男、満夫、光夫、光雄、美津夫
52 .Naoto … なおと … 直人、尚登、直登、尚人
53 .Nobuhiro … のぶひろ … 宣弘、伸弘、伸宏、信博、信広、伸浩、信弘

Th9 25

Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khác hẳn với tiếng Việt của chúng ta về cả nguồn gốc lẫn loại hình.

Th9 23

Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?

Th9 23

1.さようなら。Sayoonara (tạm biệt)
2.では、 また。 Dewa mata (hẹn gặp lại)
3.失礼します (しつれいします) Shitsurei shimasu (tôi xin đi trước)

Th9 22

aidokusho_愛読書_(one’s favorite book) cuốn sách yêu thích
aijin_愛人_(lover) người yêu
aijou_愛情_(love, affection) tình yêu, không nhất thiết nam nữ

Th9 22

1.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ….Gái trinh không thờ hai chồng
2.同病(どうびょう)相憐れむ….Đồng bệnh tương lân
3.名(めい)あり実(み)なし ….Hữu danh vô thực

Th9 22

1.素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2.さようなら!元気でね!

Th9 21