[Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Gia đình”
お父さん 「おとうさん」(otousan): bố
お母さん 「おかあさん」(okaasan): mẹ
お兄さん 「おにいさん」(oniisan): an
お父さん 「おとうさん」(otousan): bố
お母さん 「おかあさん」(okaasan): mẹ
お兄さん 「おにいさん」(oniisan): an
101 Live horses, asses, mules and hinnies
102 Live bovine animals
103 Live swine
絶好調 「ぜっこうちょう」 (zekkouchou): vô cùng khỏe
元気一杯 「げんき いっぱい」 (genki ippai): rất khỏe
~より~ほうが じてんしゃより くるまの ほうが はやいです。
yori hou ga Jitensha yori kuruma no hou ga hayai desu.
応援 「おうえん」(ouen):sự cổ vũ
応援する(ouensuru):cổ vũ (động từ)
応援団 「おうえんだん」(ouendan):nhóm cổ động
心配 「しんぱい」 (shinpai): lo lắng
hay 心配する 「Có thể dùng しんぱい です hoặc しんぱいします」
明後日 「あさって」 (asatte): ngày kia
Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à?
バスに乗り遅れたのですか?
basu ni noriokure ta no desu ka
わかりました được rồi
もちろん tất nhiên rồi
もちろんそんなことはありません tất nhiên là không rồi
Bạn từ đâu đến?
出身はどちらですか?
shusshin ha dochira desu ka
軽い (かるい) (karui): nhẹ
建物 (たてもの) (tatemono): công trình kiến trúc
鋭い (するどい) (surudoi): tinh, nhạy, sắc bén
たかはし: すみません。いまなんじですか。
おとこのひと: しちじごじゅうはっぷんです。
たかはし: うそでしょう!
ピーター: 日本の 美術館は 初めて です。
一徳: 私も。日本人 です けど、今日が 初めて です。
さくら: 今日は クロード モネ の 展覧会 です。有名な 作品 が いっぱい あります
いくつか Một vài.
少し Một ít.
ずっと前 Cách nay đã lâu.
Xin bạn hãy tự nhiên.
楽にしてください!
raku ni shi te kudasai !
Bạn có một bộ bếp mới à?
台所を新しくしましたか?
daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka
Hôm nay là thứ bảy.
今日は土曜日です。
kyou ha doyoubi desu
Đây là nhà của chúng tôi.
ここが私達の家です。
koko ga watashi tachi no ie desu
Cẩm nang tiếng Nhật9,321 lượt xem Javidic 2010 là chuyên nghiệp: professional Javidic 2010 là tiện dụng: portable Javidic 2010 là đầy đủ tính năng: full Javidic 2010 là miễn phí: free Phần mềm hoàn toàn tương thích với hệ điều hành Windows XP-Vista-7 Seven kể cả phiên bản 32bit và 64bit, cho phép hiển […]