Tiếng nhật theo chủ đề

お父さん 「おとうさん」(otousan): bố
お母さん 「おかあさん」(okaasan): mẹ
お兄さん 「おにいさん」(oniisan): an

Th2 12

101 Live horses, asses, mules and hinnies
102 Live bovine animals
103 Live swine

Th2 10

0101 馬、ろ馬、ら馬及びヒニー(生きているものに限る。)
0102 牛(生きているものに限る。)
0103 豚(生きているものに限る。)

Th2 10

絶好調 「ぜっこうちょう」  (zekkouchou): vô cùng khỏe
元気一杯 「げんき いっぱい」 (genki ippai): rất khỏe

Th2 09

~より~ほうが   じてんしゃより くるまの ほうが はやいです。
 yori hou ga   Jitensha yori kuruma no hou ga hayai desu.

Th2 09

応援 「おうえん」(ouen):sự cổ vũ
応援する(ouensuru):cổ vũ (động từ)
応援団 「おうえんだん」(ouendan):nhóm cổ động

Th2 08

心配  「しんぱい」 (shinpai): lo lắng
hay 心配する 「Có thể dùng しんぱい です hoặc しんぱいします」
明後日 「あさって」 (asatte): ngày kia

Th2 07

Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à?
バスに乗り遅れたのですか?
basu ni noriokure ta no desu ka

Th2 06

わかりました được rồi
もちろん tất nhiên rồi
もちろんそんなことはありません tất nhiên là không rồi

Th2 01

はい vâng/có
いいえ không
おそらく có lẽ

Th1 31

Bạn từ đâu đến?
出身はどちらですか?
shusshin ha dochira desu ka

Th1 30

軽い (かるい) (karui): nhẹ
建物 (たてもの) (tatemono): công trình kiến trúc
鋭い (するどい) (surudoi): tinh, nhạy, sắc bén

Th1 29

たかはし: すみません。いまなんじですか。
おとこのひと: しちじごじゅうはっぷんです。
たかはし: うそでしょう!

Th1 27

ピーター: 日本の 美術館は 初めて です。
一徳: 私も。日本人 です けど、今日が 初めて です。
さくら: 今日は クロード モネ の 展覧会 です。有名な 作品 が いっぱい あります

Th1 26

いくつか Một vài.
少し Một ít.
ずっと前 Cách nay đã lâu.

Th1 25

Xin bạn hãy tự nhiên.
楽にしてください!
raku ni shi te kudasai !

Th1 24

Bạn có một bộ bếp mới à?
台所を新しくしましたか?
daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka

Th1 22

Hôm nay là thứ bảy.
今日は土曜日です。
kyou ha doyoubi desu

Th1 21

Đây là nhà của chúng tôi.
ここが私達の家です。
koko ga watashi tachi no ie desu

Th1 20

Cẩm nang tiếng Nhật9,321 lượt xem Javidic 2010 là chuyên nghiệp: professional Javidic 2010 là tiện dụng: portable Javidic 2010 là đầy đủ tính năng: full Javidic 2010 là miễn phí: free Phần mềm hoàn toàn tương thích với hệ điều hành Windows XP-Vista-7 Seven kể cả phiên bản 32bit và 64bit, cho phép hiển […]

Th1 20