[Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đất nước và ngôn ngữ”
Panama ở Trung Mỹ.
パナマは中米にあります。
panama ha chuubei ni ari masu
Panama ở Trung Mỹ.
パナマは中米にあります。
panama ha chuubei ni ari masu
わたし は コーラ を ください。それから おなか が すきますので、サンドイッチ も ください。
Tôi muốn một coca cola. À tôi đang đói, cho tôi một san-uych
はい、すぐ おもち します。
Chúng ta ở đâu? ここはどこですか?koko ha doko desu ka
Chúng ta ở trường học. 学校です。gakkou desu
Chúng ta có giờ học. 授業があります。jugyou ga ari masu
Xin chào! こんにちは!konnichiha !
Xin chào! こんにちは!konnichiha !
Khỏe không? お元気ですか?o genki desu ka
① あの人が人の忠告(ちゅうこく)なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
② 歯医者に行くのがこわいんでしょう。こわいもんか。時間がないだけだよ。
1. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
2. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
3. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật
1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?
Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không?
これはベルリン行きですか?
kore ha berurin iki desu ka
眼鏡をかけてシャワーを浴びます。
めがねを かけて シャワーを あびます。
Đeo mắt kính rồi tắm
しゅうまつどこかいきましたか。
Shuumatsu doko ka ikimashita ka.
Cuối tuần qua bạn có đi đâu đó không?
1.それはどういう意味ですか?
(Sore wa dou iu imi desuka – What do you mean?)
Như thế có nghĩa là gì vậy?
① 寝たきり老人が増えている。
Người già ốm nằm liệt giường đang tăng lên.
② あの人は、アメリカへ行ったきりだ。
捕まえる (つかまえる) (tsukamaeru): bắt, tóm được
– はんにんを つかまえます。
(hannin wo tsukamaemasu) – bắt được kẻ phạm tội .
Chỉ khoảng giữa giữa hai thời điểm: 1日と4日との間 tsuitachi to yokka to no aida
Chỉ khoảng giữa hai vật thể (không gian): 林と川との間 hayashi to kawa to no aida
Chỉ khoảng thời gian: 夏の間 natsu no aida = trong mùa hè
本人が主役 = bản thân là diễn viên chính
ドラマ = bộ phim truyền hình
=> 本人が主役のドラマ = bộ phim truyền hình mà bản thân là diễn viên chính
毎日勉強して一流大学に進学しようと思っています.
Tôi muốn học hàng ngày để vào được trường đại học hàng đầu.
I want to study everyday to get in a first ranking university.
Thích nhất là món nào?
なにが いちばん すきですか?(nani ga ichiban sukidesu ka)
Hy vọng giúp được các bạn một chút
① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.
② この仕事は私には引き受けがたい。
① みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.
② 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。