Học tiếng Nhật – Các tính từ đối nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật
大きい....big to 小さい....small hoặc little nhỏ 速い...fast nhanh 遅い...slow chậm 良い...good tốt 良い...bad xấu 高い...expensive đắt 安い...cheap rẻ 厚い、(体格が)がっしりした...thick dày 薄い、細い、痩せた...thin mỏng 狭い...narrow hẹp 広い...wide rộng 広大な...broad (音量が)大きい、うるさい...loud ầm ĩ 静かな、寡黙な...quiet im lặng 賢い...intelligent thông minh 馬鹿な、頭の悪い...stupid ngốc nghếch 濡れた...wet ướt 乾いた...dry khô 重い...heavy nặng 軽い...light nhẹ 硬い...hard cứng 柔らかい...soft mềm 浅い...shallow nông 深い...deep sâu 簡単な...easy dễ 難しい...difficult khó 弱い...weak yếu 弱い...strong khỏe 裕福な...rich giàu 貧しい...poor nghèo 若い...young trẻ 年を取った...old già 長い...long dài 短い...short ngắn 高い...high cao 低い...low thấp 寛大な...generous hào phóng 意地悪な、けちな...mean keo kiệt 本当の、本物の...true đúng sự thật うその、偽物の...false sai sự thật 美しい...beautiful đẹp 醜い...ugly xấu 新しい...new mới 古い...old cũ 幸せな、うれしい...happy vui 悲しい...sad buồn 安全な...safe an toàn 危ない...dangerous nguy hiểm 早い...early sớm 遅い...late muộn 明るい...light nhẹ 暗い...dark tối 開いている..open mở 閉まっている...closed hoặc shut đóng きつい...tight chặt 緩い...loose lỏng いっぱいの...full đầy 空の...empty trống rỗng たくさんの...many nhiều 少しの...few ít 生きている....alive còn sống 死んでいる...dead đã chết 熱い、暑い...hot nóng 冷たい、寒い...cold lạnh おもしろい、興味深い...interesting thú vị つまらない...boring nhàm chán 幸運な、ラッキーな...lucky may mắn 不運な....unlucky kém may mắn 重要な、大切な..important quan trọng 重要でない、どうで もいい...unimportant không quan trọng 正しい...right đúng 間違った...wrong sai 遠い...far xa 近い...near gần 清潔な...clean sạch 汚い...dirty bẩn 素晴らしい、素敵な、親切な...nice đẹp 不快な、汚らしい、意地悪な...nasty bẩn thỉu 楽しい、愉快な...pleasant dễ chịu 不愉快な、嫌な、気に障る...unpleasant không dễ chịu 極めて良い、完璧な、優れた、卓越した...excellent xuất sắc 悲惨な、ひどく嫌な...terrible kinh khủng 公平な...fair công bằng 不公平な...unfair không công bằng 普通の...normal bình thường 異常な...abnormal dị thường
- Ngữ pháp tiếng Nhật
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Bài tập dạng bị động 受身
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các loại trợ từ cho hành động trong ngữ pháp
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ の NO で DE に NI
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách sử dụng trợ từ Wa và Ga
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Dạng sai khiến 使役形”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chức năng của danh từ chỉ ra bởi các trợ từ
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – ” Cách sử dụng trợ từ へ HE”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Dạng khả năng 可能形”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Kính ngữ trong gia đình
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Dạng ý chí 意志形
- [Ngữ phap tiếng Nhật] – Phân loại động từ Hiện tại và quá khứ lịch sự
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách sử dụng “て形”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Phủ định và quá khứ”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trường âm trong tiếng Nhật.
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các loại trợ từ cho hành động
- ~と思います
- [Ngữ pháp Tiếng Nhật] – Ngữ pháp 2kyu “Diễn đạt hành động”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “So sánh” nhật ngữ Sankyu 2
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “Thể cho nhận あげる・も”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách dùng và chia thể “Te”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] thể sai khiến
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các loại trợ từ cho hành động
- Ngữ pháp tiếng Nhật – 3 loại câu cơ bản