Tiếng Nhật chuyên ngành
Ngữ pháp tiếng Nhật
Hội Thoại – Giao tiếp
Bảng chữ cái
Cẩm nang tiếng Nhật
Tài liệu tham khảo
Sách tiếng Nhật
Trợ từ を ~ : chỉ đối tượng của hành động (ngữ pháp n5)
Ngữ pháp tiếng Nhật
2,596 lượt xem
Giải thích:
Trợ từ 「を」được dùng biểu thị bổ ngữ trực tiếp của ngoại động từ
Ví dụ:
水を飲みます。Tôi uống nước
日本語を勉強します。Tôi học tiếng Nhật
音楽を聞きます. Tôi nghe nhạc
Chú ý:
Phát âm của 「を」giống 「お」. Chữ 「を」 duy nhất chỉ được dùng làm trợ từ
Ngữ pháp n5
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n5/ngu-phap-n5/
Tìm kiếm
Bài học liên quan
Học tiếng Nhật miễn phí qua skype
全然~ない ~: hoàn toàn ~ không {ngữ pháp n5}
あまり~ない ~ : không ~ lắm (ngữ pháp n5)
Trợ từ から ~ : từ ~ đến ~ (ngữ pháp n5)
Trợ từ が~ : nhưng (ngữ pháp n5)
Trợ từ と~ : và (ngữ pháp n5)
~ trợ từ に ~ : cho ~, từ ~ (ngữ pháp n5)
trợ từ と ~ : với (ngữ pháp n5)
~ trợ từ に ~ : vào, vào lúc ( ngữ pháp n5)
Trợ từ に/ へ ~ : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm N5
Bài học xem nhiều
Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1
Ngữ pháp tiếng Nhật – Cách dùng và chia thể “Te”
Học hán tự (Kanji) dễ dàng
Tôi đói, tôi khát nói tiếng Nhật thế nào?
Có thể và không thể bằng tiếng Nhật
Hỏi tại sao? Như thế nào bằng tiếng Nhật
Hỏi làm gì? Ở đâu bằng tiếng Nhật
Giới thiệu người khác bằng tiếng Nhật
Tự giới thiệu bằng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics
[Tiếng Nhật chuyên ngành] – Ngành Ẩm thực “Phòng bếp”
Các “cách biểu cảm” thú vị
download tài liệu tiếng Nhật N5
Từ vựng N4 (201-250)
Học tiếng Nhật – Cách học “chữ cái Hiragana”
Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
Những câu động viên, an ủi trong tiếng Nhật
Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật
Những câu “động viên, an ủi” trong tiếng Nhật
[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 [Phần 2] (01 – 100)
Tài liệu tiếng Nhật
Bảng chữ cái
Tính từ
Động từ
Trạng Từ
Học Hán tự
Học qua Video
Sổ tay từ vựng
Hội Thoại – Giao tiếp
Thành ngữ cuộc sống
Tiếng Nhật chuyên ngành
Cẩm nang tiếng Nhật
Tiếng Nhật chuyên ngành
Tên trường Đại Học ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
Từ vựng về lĩnh vực “Chứng khoán”
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể
Từ vựng chuyên ngành “Giáo dục” (p4)
Từ điển khám bệnh bằng tiếng Nhật
Tiếng Nhật giao tiếp
Hội thoại “Nói chuyện qua điện thoại”
Phân biệt cách phát âm “Độ cao thấp khác/ý nghĩa khác”
[Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hôm qua, hôm nay, ngày mai”
[Tiếng Nhật giao tiếp] – Câu giao tiếp “Itadakimasu” (Cảm ơn vì bữa ăn)
[Học tiếng Nhật] Nhật ngữ chửi luận trong tiếng Nhật
Ngữ pháp tiếng Nhật
[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (11-15)
全然~ない ~: hoàn toàn ~ không {ngữ pháp n5}
Trợ từ Ha(は) ngữ pháp n5
[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Bài tập dạng bị động 受身
~ trợ từ に ~ : cho ~, từ ~ (ngữ pháp n5)
Cẩm nang tiếng Nhật
Bí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT)
Giờ, Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
Hệ thống và phân loại chữ viết
Cấu trúc câu trong tiếng Nhật
[Học tiếng Nhật] – Thành ngữ về “Cuộc sống” (p2)
Sách tiếng Nhật
Phân tích chữ Hán tự dễ dàng
合格できる日本語能力試験 (goukakudekiru n3)
JLPT N3 Listening Exam 7 Year 2015 with Answer
JLPT N3 Listening Exam 12 Year 2014 with Answer
Listening JLPT N3 New Choukai Test Cd 03 with Answer & Script
© 2022
Dạy Tiếng Nhật Bản
| Thiết kế web
WebStore