Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
五重の塔 |
NGŨ TRỌNG,TRÙNG THÁP |
tháp 5 tầng; tòa bảo tháp 5 tầng |
五月闇 |
NGŨ NGUYỆT ÁM |
Đêm tối trong mùa mưa |
五 |
NGŨ |
năm; số 5 |
五里霧中 |
NGŨ LÝ VỤ TRUNG |
tình trạng không biết cái gì; tình trạng như ở trên mây; sự lạc mất phương hướng không biết đi đâu, làm gì; tình trạng như đi trong sương mù |
五月幟 |
NGŨ NGUYỆT XÍ |
Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em (5; 5) |
五辺形 |
NGŨ BIẾN HÌNH |
Hình năm cạnh |
五月 |
NGŨ NGUYỆT |
tháng Năm âm lịch |
五輪聖火 |
NGŨ LUÂN THÀNH HỎA |
Ngọn đuốc Ôlimpic |
五月 |
NGŨ NGUYỆT |
tháng năm |
五輪旗 |
NGŨ LUÂN KỲ |
cờ Ôlimpic |
五日 |
NGŨ NHẬT |
5 ngày; năm ngày;ngày mồng 5 |
五輪大会 |
NGŨ LUÂN ĐẠI HỘI |
Đại hội thể thao Olympic |
五感 |
NGŨ CẢM |
năm giác quan;ngũ dục |
五輪会議 |
NGŨ LUÂN HỘI NGHỊ |
Đại hội Ôlimpic |
五大州 |
NGŨ ĐẠI CHÂU |
năm châu |
五輪のマーク |
NGŨ LUÂN |
biểu tượng năm vòng tròn Ôlimpic |
五十音順 |
NGŨ THẬP ÂM THUẬN |
bảng chữ cái tiếng Nhật; bảng 50 phát âm tiếng Nhật |
五輪 |
NGŨ LUÂN |
5 vòng biểu tượng của Olympic |
五十音 |
NGŨ THẬP ÂM |
50 chữ cái tiếng Nhật; 50 âm tiếng Nhật |
五角形 |
NGŨ GIÁC HÌNH |
hình năm cạnh; hình ngũ giác |
五十 |
NGŨ THẬP |
năm mươi |
五芒 |
NGŨ MANG |
Ngôi sao năm cánh |
五分 |
NGŨ PHÂN |
một nửa; năm mươi phần trăm; 50 phần trăm;sự ngang bằng; sự cân bằng; ngang bằng; cân bằng; năm mươi năm mươi |
五臓 |
NGŨ TẠNG |
ngũ tạng |
五倫の道 |
NGŨ LUÂN ĐẠO |
đạo ngũ luân |
五穀 |
NGŨ CỐC |
ngũ cốc |
五倫 |
NGŨ LUÂN |
ngũ luân |
五稜郭 |
NGŨ LĂNG,LẮNG QUÁCH |
Công sự năm mặt |
五体 |
NGŨ THỂ |
5 bộ phận chính cấu thành cơ thể; cơ thể; toàn bộ cơ thể |
五稜堡 |
NGŨ LĂNG,LẮNG BẢO |
Pháo đài 5 cạnh; ngũ giác đài |
五人組 |
NGŨ NHÂN TỔ |
nhóm năm người |
五重項 |
NGŨ TRỌNG,TRÙNG HẠNG |
ngũ tấu; tấu năm bè |
五月雨 |
NGŨ NGUYỆT VŨ |
mưa tháng Năm âm lịch |
五つ |
NGŨ |
năm cái; năm chiếc |
七五三 |
THẤT NGŨ TAM |
con số may mắn tốt lành; lễ 357;ngày lễ ba năm bảy;tiệc ba năm bảy |
第五 |
ĐỆ NGŨ |
thứ năm |
念五日 |
NIỆM NGŨ NHẬT |
ngày 25 (trong tháng) |
十五夜の月 |
THẬP NGŨ DẠ NGUYỆT |
trăng rằm |
四捨五入 |
TỨ SẢ NGŨ NHẬP |
sự làm tròn số (số thập phân); làm tròn số |
冬季五輪国際競技連盟連合 |
ĐÔNG QUÝ NGŨ LUÂN QUỐC TẾ CẠNH KỸ LIÊN MINH LIÊN HỢP |
Hiệp hội Liên đoàn Thể thao Thế vận hội Mùa đông Quốc tế |