Họ người Việt bằng tiếng Hoa
Họ người Việt bằng tiếng Hoa
Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên tiếng Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.
好的,你稍等一下吧。 Oke anh, anh đợi lát nhé. Hǎo de, nǐ shāo děng yí xià ba.
Chức vụ trong công ty Phần 1
申請工作 Hồ Sơ Xin Việc
Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 15
4 副处长 fù chù zhǎng Phó phòng
5 副课长 fù kèzhǎng Phó phòng
6 助理 zhùlǐ Trợ lí
Từ vựng tiếng Trung Tên món ăn Trung Quốc
中餐zhōngcān
Món ăn Trung Quốc
我剛畢業,正在找工作。
Wǒ gāng bìyè, zhèngzài zhǎo gōngzuò.
Tôi vừa tốt nghiệp,đang tìm việc làm.
22.Bạn muốn mua thẻ nạp di động bao nhiêu?
你要买多少钱的手机充值卡?
Nǐ yào mǎi duōshao qián de shǒujī chōngzhí kǎ?
Tối nay, tôi mời các bạn ăn cơm
今天晚上我请你们吃饭。
Jīntiān wǎnshang wǒ qǐng nǐmen chī fàn.
4.Xin hỏi, bạn lên ở trạm nào? Định đi đâu?
请问,你在哪站上的?想去哪儿?
Qǐngwèn, nǐ zài nǎ zhàn shàng de? Xiǎng qù nǎr?
5. Công việc của ngày hôm nay nhiều quá, tôi mệt vô cùng!
今天的工作很多,我累极了。
Jīntiān de gōngzuò hěnduō, wǒ lèi jíle.
5. (Thu) băng tiếng Hoa này hay lắm, bạn nghe thử xem!
这个汉语录音很好,你听听。
Zhège hànyǔ lùyīn hěn hǎo, nǐ tīng tīng.