Từ điển Hán tự

故事 CỐ SỰ tích cổ; chuyện cổ; điển cố; chuyện cũ; sự kiện lịch sử
故に CỐ do đó; kết quả là
故 CỐ lý do; nguyên nhân; nguồn cơn

Th10 28

曾祖父 TẰNG TỔ PHỤ Ông cố
妻の父 THÊ PHỤ bố vợ;cha vợ;nhạc gia;nhạc phụ
曾お祖父さん TẰNG TỔ PHỤ cụ ông

Th10 28

皆勤 GIAI CẦN có mặt đầy đủ; đi học đầy đủ
皆さんの前 GIAI TIỀN trước mặt moị người
皆さん GIAI mọi người

Th10 28

比翼の鳥 TỶ DỰC ĐIỂU sự ân ái vợ chồng;vợ chồng như chim liền cánh, như cây liền cành
比率 TỶ XUẤT tỉ suất;tỷ suất
比熱 TỶ NHIỆT nhiệt dung riêng

Th10 28

風雅 PHONG NHÃ sự tế nhị; sự thanh lịch; sự tao nhã; thanh tao;tế nhị; thanh lịch; tao nhã
典雅 ĐIỂN NHÃ sự thanh lịch; sự thanh nhã; sự nhã nhặn
優雅な ƯU NHÃ bảnh bao

Th10 28

鼻風邪 TỴ PHONG TÀ sổ mũi
お多福風邪 ĐA PHÚC PHONG TÀ bệnh quai bị
お多副風邪 ĐA PHÓ PHONG TÀ bệnh quai bị

Th10 22

象牙の塔 TƯỢNG NHA THÁP tháp ngà
象牙 TƯỢNG NHA ngà;ngà voi
匈牙利 HUNG NHA LỢI Hungary

Th10 22

犠性にする HY TÍNH,TÁNH xả
原爆犠牲者 NGUYÊN BỘC,BẠO HY SINH GIẢ nạn nhân của bom nguyên tử
一身を犠牲にする NHẤT THÂN HY SINH xả thân

Th10 22

特効がある ĐẶC HIỆU linh nghiệm
特別委任 ĐẶC BIỆT ỦY NHIỆM đặc nhiệm
特典 ĐẶC ĐIỂN đặc quyền;sự ưu đãi đặc biệt

Th10 22

犠牲者 HY SINH GIẢ nạn nhân
犠牲となる HY SINH hy sinh;sa cơ
犠牲 HY SINH sự hy sinh; phẩm chất biết hy sinh

Th10 20

牧羊者 MỤC DƯƠNG GIẢ người chăn cừu
牧畜業 MỤC SÚC NGHIỆP nghề chăn nuôi
牧畜 MỤC SÚC sự chăn nuôi

Th10 20

長尺重量貨物 TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT hàng quá dài quá nặng
葬儀の供え物を供える TÀNG NGHI CUNG VẬT CUNG phúng;phúng điếu;phúng viếng

Th10 20

水牛 THỦY NGƯU trâu; con trâu
小牛 TIỂU NGƯU con bê; thịt bê; bê
子牛の肉 TỬ,TÝ NGƯU NHỤC thịt bê;thịt bò con

Th10 20

穀物スペース CỐC VẬT dung tích chở hạt
穀物 CỐC VẬT ngũ cốc
穀倉 CỐC THƯƠNG kho ngũ cốc

Th10 20

殺害する SÁT HẠI giết;giết hại;hạ thủ;sát phạt
殺害 SÁT HẠI sát hại;sự sát hại
殺到する SÁT ĐÁO ào ạt; đổ xô; tràn đầy; tràn ngập;chen lấn

Th9 17

一段 NHẤT ĐOẠN hơn rất nhiều; hơn một bậc
値段表 TRỊ ĐOẠN BIỂU bảng giá
階段を降りる GIAI ĐOẠN GIÁNG,HÀNG xuống thang gác

Th9 17

殴る ẨU đánh
殴り込み ẨU VÀO cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích
殴り殺す ẨU SÁT đánh chết

Th9 17

歓楽街 HOAN NHẠC,LẠC NHAI khu phố vui chơi; hộp đêm; khu vui chơi
哀歓 AI HOAN Nỗi buồn và niềm vui; vui buồn
合歓木 HỢP HOAN MỘC Cây bông gòn

Th9 17

歎願する THÁN NGUYỆN van xin
歎き THÁN Nỗi đau
慨歎 KHÁI THÁN lời than vãn; lời than thở; sự than vãn; sự than thở; than vãn; than thở

Th9 17

歌舞監督 CA VŨ GIÁM ĐỐC đạo diễn
歌舞伎 CA VŨ KỸ ca vũ kịch; Kabuki; kịch kabuki
歌舞 CA VŨ ca múa;ca vũ

Th9 15