[Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ thông dụng hàng ngày

[Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ thông dụng hàng ngày

はります:dán
かけます:treo
かざります:trang trí
ならべます:bày , xếp
うえます:trồng cây
きをうえます: trồng cây
もどします:để lại chỗ cũ
まとめます:tóm lại , tổng kết lại
かたづけます:Madếp , dọn lại
しまいます:cất
きめます:quyết định
しらせます:thông báo
そうだんします:thảo luận
よしゅうします:soạn bài , chuẩn bị bài
ふくしゅうします:ôn tập
そのままにします:cứ để nguyên như vậy
おこさん: con gái ( người khác)
じゅぎょう :giờ học
こうぎ : bài giảng
ミーテイング : hội họp
よてい : dự định
おしらせ : thông báo, cho biết
おんないしょ : bảng hướng dẫn
カレンダー : lịch
ポスター :áp phích
ごみばこ : thùng rác
にんぎょう :búp bê
かびん : bình hoa
かがみ : gương soi
ひきだし : ngăn kéo
げんかん : tiền sảnh
ろうか : hành lang
かべ : tường
いけ : cái ao
こうばん : đồn công an
もとのところ: chỗ cũ
まわり : xung quanh
まんなか : chính giữa
すみ : góc , hốc
まだ つかっています : vẫn đang sử dụng
~ほど : đến độ , đến mức
よていひょう : bảng kế hoạch
ごくろうさま : anh ( chị ) đã vất vả
きぼう : hy vọng
なにかごきぼうがありますか。: có nguyện vọng gì không
ミュージカル : ca vũ nhạc kịch
それはいいですね : vậy thì tốt quá rồi
プロ-ドウエイ : nhà hát nổi tiếng của mỹ
まるい: tròn
つき: trăng
ある~ : có
ちきゅう : trái đất
うれしい : sung sướng
いやな : không ưa , không thích
すると : ngay khi đó, đúng lúc đó
めがさめます : chợt tỉnh , thức giấc

 Dạy tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều