Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y

Học tiếng Nhật Bản – Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y

 

 Các chứng bệnh

1:Suimin busoku. .Mất ngủ
2:Memai ga suru. . Chóng mặt
3: Atama ga itai. . Đau đầu 
4: Onaka ga itai. . Đau bụng
5: Nisshabyou. . Say nắng
6: Shoku atari. . Ngộ độc thức ăn  
7: Nihon no en (“Nihon” có nghĩa là “Nhật Bản”). . Viêm não Nhật Bản
8: Netsu ga suru. . Sốt
9: Seki ga deru. . Ho
10: Kaze wo hiku (“kaze” là “gió” nhe bạn ) . Cảm gió
11: Hai en. . Viêm phổi: troi
12: I en. . Viêm bao tử
13: Kansetsu en. . Viêm khớp
14: Arerugii (Viết theo Katakana nha ) . Dị ứng
15: Haku. . Ói mửa 
16: Kekkaku: Bệnh lao
17: Hashika. : Bệnh sởi
18: Zensoku. .Bệnh hen

II. Các từ thường dùng trong bệnh viện

1: Isha. . Bác sĩ
2: Kangoshi. . Y tá
3: Kanja. . Bệnh nhân
4: Byouin. Bệnh viện
5: Geka. . Khoa ngoại
6: Naika. . Khoa nội
7: Shujutsu. . Phẫu thuật
8: Kyuukyuu. . Cấp cứu
9: Taiiin. . Xuất Viện
10: Nyuuin. . Nhập viện
11: Dasshimen. Bông
12: Nomigusuri. Thuốc
13: Hokensho. . Thẻ bảo hiểm
14:ketsuekigata. Nhóm máu: 
15: Ketsueki kensa. . Xét nghiệm máu
16: Saido no kenshin. . Tái khám
17: Shokuzen. . Uống trước khi ăn
18: Shokugo. . Uống sau khi ăn

IV. Các mẫu câu thường dùng khi gặp Bác sỉ

1 : Guai ga waruin desu. . Tôi thấy không được khỏe
2: Onaka ga sugoku itai desu. . Tôi đau bụng quá
3: Kaze wo hita to omoimasu. . Tôi bị cúm rồi 
4: Hana ga tsumatte imasu. . Tôi bị nghẹt mũi
5: Omoi byouki desho ka? . Bệnh của tôi có nặng lắm không? 
6: Kono byouki wa densenbyou desu ka? . Bệnh có lây cho người khác không?
7: Nyuuin Shinakureba narimasen ka? . Tôi có phải nhập viện không?
8: Kuchi wo akete kudasai. .Há miệng ra nào
9 Iki wo tsumete kudasai. . Hãy nín thở 
10: Ookiku iki wo sutte kudasai. . Hãy thở vào
11 Ansei ni yasunda hou ga ii desu. . Bạn nên nghỉ ngơi hoàn toàn 
12: Kono shohouyaku ni motozuite kusuri wo utte kudasai. . Bạn bán cho tôi theo toa này

 Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều