Cẩm nang tiếng Nhật

もも肉 (momo niku) thịt đùi : leg (meat)
茹でる (yuderu) nấu, luộc : to boil
沸騰 (futtou) sôi sùng sục : boiling up

Th7 22

Các bước đổi từ bằng lái xe của Việt Nam sang bằng lái xe của Nhật Bản, theo kinh nghiệm từ thực tế của người viết đã trải qua, nếu có gì khác biệt tùy theo địa phương mong các bạn bổ sung.

Th4 01

Cẩm nang tiếng Nhật15,840 lượt xem[Kinh nghiệm cho người tự học Tiếng Nhật] 1, Có mục tiêu học rõ ràng – Việc học tiếng Nhật xuất phát từ rất nhiều mục đích khác nhau. Học tiếng Nhật để du học, cho công việc, yêu thích hay thậm chí theo trào lưu. Tuy nhiên cần xác […]

Th3 30

4. Trẻ em: Mong muốn phát triển 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết vững chắc, phát âm giọng chuẩn của Nhật và khả năng phản xạ tiếng Nhật nhanh từ khi còn nhỏ.

Th2 28

Hán tự truyền sang Nhật theo ngả Triều Tiên vào khoảng đầu thế kỷ thứ III.

Th2 28

Ngoài ra: ~saku, ~saburou (zaburou), ~za, ~to, ~ta, ~hei (pei), ~ya, ~nosuke, ~noshin, ~nojou

Th2 24

29. Con có quyền quyết định những việc liên quan đến con.
30. Khi con được 4,5 tuổi, hãy dạy con cách tiêu tiền và cho con tiền tiêu vặt hàng tuần.

Th2 19

水瓶座(みずがめざ)Aquarius : Cung Bảo Bình (20/1 – 18/2)
魚座(うおざ)Pisces :cung Song Ngư (19/2 – 20/3)

Th2 19

It’s so hard to forget
【忘れることなんかできないよ】
固く結んだその結び目は

Th2 16

Cẩm nang tiếng Nhật7,878 lượt xem新年のお祝い言葉 – Những câu chúc mừng măm mới @ Chúc mừng năm mới : 明けましておめでとうございます (Akemashite omedetou gozaimasu) -> Đây là câu được dùng nhiều nhất khi mọi người gặp nhau lần đầu tiên trong năm mới để bắt đầu câu chuyện. Câu này cũng có thể thay bằng câu: […]

Th2 13

101 Live horses, asses, mules and hinnies
102 Live bovine animals
103 Live swine

Th2 10

0101 馬、ろ馬、ら馬及びヒニー(生きているものに限る。)
0102 牛(生きているものに限る。)
0103 豚(生きているものに限る。)

Th2 10

~より~ほうが   じてんしゃより くるまの ほうが はやいです。
 yori hou ga   Jitensha yori kuruma no hou ga hayai desu.

Th2 09

Cẩm nang tiếng Nhật9,313 lượt xem Javidic 2010 là chuyên nghiệp: professional Javidic 2010 là tiện dụng: portable Javidic 2010 là đầy đủ tính năng: full Javidic 2010 là miễn phí: free Phần mềm hoàn toàn tương thích với hệ điều hành Windows XP-Vista-7 Seven kể cả phiên bản 32bit và 64bit, cho phép hiển […]

Th1 20

1/……下: chịu……, dưới……
影響下: chịu sự ảnh hưởng, dưới sự ảnh hưởng.
氷点下: dưới điểm đông đá.

Th1 19

Cẩm nang tiếng Nhật15,989 lượt xem 秒 Second: Giây 分 Minute: Phút 1 いちびょう ichi-byou いっぷん ip-pun 2 にびょう ni-byou にふん ni-fun 3 さんびょう san-byou さんぷん san-pun 4 よんびょう yon-byou よんぷん yon-pun 5 ごびょう go-byou ごふん go-fun 6 ろくびょう roku-byou ろっぷん rop-pun 7 ななびょう nana-byou ななふん nana-fun 8 はちびょう hachi-byou はっぷん はちふん hap-pun hachi-fun 9 […]

Th1 16

Cẩm nang tiếng Nhật5,779 lượt xem Mẫu hợp đồng cho Thực tập sinh đi xuất khẩu lao động Nhật Bản Các bạn muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản phải thì liên quan đến việc thực hiện hợp đồng giữa Xí nghiệp Nhật Bản và Người lao động. Trong mẫu hợp đồng sẽ thể […]

Th1 11

1. 王様型 kiểu vua
– hay thấy ở người có cá tính
– có sự tự tin

Th1 04

Anh yêu em.
kimino koto ga daisuki desu
君のことが大好きです

Th1 03

Theo nhu cầu đàm thoại của các bạn Học tiếng Nhật rất cao.
Vì trong quá trình học tại lớp các bạn không được đàm thoại nhiều?
Không tạo được sự tự tin để nói?

Th1 03