[Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ N3
1. いつも Luôn luôn, lúc nào cũng
父はいつも八時まえ家を出ます。 Bố tôi lúc nào cũng ra khỏi ra trước 8h.
あの店のパンはいつも新しいですね。Bánh mì của cửa hàng đó lúc nào cũng còn mới nhỉ.
1. いつも Luôn luôn, lúc nào cũng
父はいつも八時まえ家を出ます。 Bố tôi lúc nào cũng ra khỏi ra trước 8h.
あの店のパンはいつも新しいですね。Bánh mì của cửa hàng đó lúc nào cũng còn mới nhỉ.
1. 箱の中には、マッチがぎっしり入ってる。
Hako no naka ni wa, matti ga gisshiri haitteru.
Những que diêm được bỏ đầy ắp vào hộp.
106. Trạng từごつごつ(gotsugotsu)
Thường đi kèm với ~の(~no), ~する(~suru)
Mô tả hình dạng vừa cứng, vừa có nhiều lồi lõm
101. Trạng từべたべた(betabeta)
Thường đi với ~する(~suru)
Miêu tả tình trạng dễ dính do bị ướt hoặc tan ra; hoặc diễn tả trạng thái khắp nơi bị dán.
96. Trạng từ こってり (kotteri)
Thường đi với ~する(~suru). Diễn tả mùi vị đậm đà.
1. 生クリームとチーズを沢山入れたの で, このシチューはこってりしている。
91. Trạng từ どろどろ (dorodoro)
Thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru).
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một
86. Trạng từ ごちゃごちゃ(gochagocha)
Diễn tả tình trạng lộn xộn, bừa bộn, không được sắp xếp của nhiều vật.
Thường đi với ~だ, ~する(suru)
81.Trạng từ びりびり(biribiri)
82. Trạng từ ごろごろ(gorogoro)
83. Trạng từぶくぶく(bukubuku)
1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.
1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.
-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.
1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.
66. Trạng từ めきめき(mekimeki)
67. Trạng từ ぼつぼつ(Botsu botsu)
68. Trạng từ どっと (dotto)
-Jon san ga, koko no kimashita.
John đẫ đến đây.
-Soko ni ikitai desu.
61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)
-Mainichi shinbun o yomimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
-Sugu kite kudasai.
56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)
1. 阿部君は彼女にせっせとラブレターを書いた。
Abe-kun wa, kanojo ni sesseto raburetaa wo kaita.
Anh Abe hí hoáy viết một bức thư tình cho người bạn gái.
Để thành lập các trạng từ từ các tính từ -na , hãy sử dụng tiểu từ ni sau tính từ
Tính từ -na trang từ
shizuka / yên tĩnh