Học hán tự (Kanji) dễ dàng
Trong chuyên mục học Hán tự kỳ này, học tiếng Nhật chia sẽ đến các bạn bài học: Học hán tự (Kanji) dễ dàng
Trong chuyên mục học Hán tự kỳ này, học tiếng Nhật chia sẽ đến các bạn bài học: Học hán tự (Kanji) dễ dàng
1 円 えん まる(い) đồng yên, tròn
2 食 しょく た(べる)、く(る)、く(らう) ăn
3 三 さん み(つ)、 ba (số ba)
Bài tập hán tự, Học Hán tự923 lượt xem Từ điển Hán tự [kanji] Chữ Hán tự : TÂM 心 (phần 2) [kanji] Chữ Hán tự : TÂM 心 [kanji] Chữ Hán tự : DƯỢC 薬 (phần 2) [kanji] Chữ Hán tự : DƯỢC 薬 (phần 1) [kanji] Chữ Hán tự : TÀNG 蔵 [kanji] […]
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
72 .CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau (1)
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng (2)
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng (3)
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi (2)
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) (3)
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
điển hình: 典型 (てんけい tenkei)
đoàn kết: 団結 (だんけつ danketsu)
Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
公正証書 CÔNG CHÍNH CHỨNG THƯ : Tài liệu đã công chứng; giấy tờ có dấu công chứng
年賀葉書 NIÊN HẠ DIỆP THƯ : thiếp chúc mừng năm mới