Cụm từ 3, 4 chữ Hán trong tiếng Việt
bất tỉnh nhân sự (不醒人事) = 卒倒して周りの事を全く認識できない
vô hình trung (無形中) = 知らずのうちに
ý trung nhân (意中人) = 意中の人
vạn sự như ý (万事如意) = すべての事が思い通りになる
an khang thịnh vượng (安康盛旺) = 平安で健康であり旺盛している
công thành danh toại (功成名遂) = 成功する、出世する
vinh quy bái tổ (栄帰拝祖) = 成功・出世して祖先を礼拝するために故郷へ帰る
nhân tình thế thái 人情世態
hồng nhan bạc mệnh 紅顔薄命
danh bất hư truyền 名不虚伝
hào hoa phong nhã 豪華風雅
nhất dạ đế vương 一夜帝王
đệ nhất thiên hạ 第一天下
hữu danh vô thực 有名無実
long tranh hổ đấu 竜争虎闘
mã đáo thành công 馬到成功
quốc kế dân sinh 国計民生
nhàn cư vi bất thiện = 怠惰は諸悪の根源だ
dục tốc bất đạt 欲速不達
bất chiến tự nhiên thành 不戦自然成
hữu xạ tự nhiên hương 有麝自然香 = 麝があれば自然に香る、才能があれば自然に広く知られる
Học tiếng Nhật Bản