Trong chuyên mục Cẩm nang tiếng Nhật kỳ này, học tiếng Nhật chia sẽ đến các bạn bài học: Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ trong tiếng Nhật
| Tôn kính ngữ |
いきますきます います (Vています) | いらっしゃいます *おいでに なります *みえます(tôn kính ngữ của来ます) (Vていらっしゃいます) |
たべますのみます | めしあがります*あがります |
します(せつめい)します | なさいますご(せつめい)なさいます |
いいます | おっしゃいます |
しっています | ごぞんじです |
ねます | おやすみになります |
着ます | *おめしになります |
みます | ごらんになります |
(Vて)くれます | (Vて)くださいます |
Có thể thấy, việc học bảng tôn kính ngữ đặc biệt của động từ trong tiếng Nhật đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học tiếng Nhật hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Tham khảo thêm các bài khác:
- Động từ tiếng Nhật thông dụng nhất
- Mức lương tại Nhật bản
- Phân biệt cách dùng kanarazu, kitto, zehi
- Phân biệt cấu trúc ため に và ように
- Phân biệt cách dùng takusan, ooini, ooku
- Phân biệt Tha động từ và tự động từ trong tiếng Nhật
- Học nhanh bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana Katakana
Dạy tiếng Nhật Bản