- Dạy Tiếng Nhật Bản
- 日本のマナー
- 5 tài liệu luyện thi N5
- Bài tập hán tự
- あたら しい日本語能力試験
- Bài tập Ngữ Pháp N3
- Bài tập ngữ pháp luyện thi Năng lực Nhật ngữ
- Đáp án bài tập Ngữ pháp N4 (từ câu 31-60)
- Bài tập Ngữ pháp N4 (từ câu 31-60)
- Từ vựng liên quan đến mùa Thu trong tiếng Nhật
- Những từ liên quan đến mùa Hè trong tiếng Nhật
- Những từ ngữ liên quan đến Mùa Xuân trong tiếng Nhật
- Nói lý do lý trấu bằng tiếng Nhật chút chơi =>言い訳したっていいんじゃない?(* ^ ^)ノ
- Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
- Từ đệm trong tiếng Nhật
- Từ tượng thanh trong tiếng Nhật
- Osaka ben (Kiểu nói của người Nhật ở Osaka)
- Chia động từ trong tiếng Nhật (tất cả các thể)
- Các mẫu câu thường dùng trong tiếng Nhật
- 日本語マナーの資料
- Tài liệu Soumatome N1,N2,N3,N4,N5
- Tài liệu Minna no Nihongo
- Dạy tiếng Việt cho người Nhật (Người nước ngoài)
- コラーゲンとは
- Cách kiếm tiền trên mạng nhanh nhất
- Luyện nghe Thi năng lực tiếng Nhật
- Nhân xưng ngôi thứ ba và cách xưng hô với ngôi thứ 2 trong tiếng Nhật
- Các cách gọi người thứ ba không có mặt trong tiếng Nhật
- Cấu tạo số nhiều nhân xưng và cách gọi trong tiếng Nhật
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Nhật
- Bài tập Dùng để thi Năng lực nhật ngữ
- Tài liệu luyện thi năng lực Nhật ngữ N3
- 日本語能力試験N1 の資料
- Tài liệu luyện thi năng lực Nhật ngữ N1
- Luyện thi năng lực tiếng Nhật N1
- Bài tập luyện thi năng lực Nhật ngữ N1
- Bài tập thi năng lực Nhật ngữ N1
- Đề thi năng lực nhật ngữ
- Bài tập thi năng lực nhật Ngữ
- 銀行 gin kou—bank : Ngân hàng
- Bài tập tiếng Nhật căn bản N5
- Hán tự theo âm On (101-200)
- Hán tự theo âm On nhanh nhất (1-100)
- Danh sách Hán tự tuyệt vời
- Bài tập Hán tự - Ngày 1
- Bài tập ngữ pháp
- Bài tập N3 Soumatome tuần 3
- Japanese grammar jlpt n3 p1
- Đặt câu tiếng Nhật Ngữ pháp N3
- 日本語N3の宿題
- Bài tập ngữ pháp tiếng Nhật
- ~のようだ / ~のような~ / ~のように~
- Bài tập ngữ pháp N1 [phần 3]
- Japanese Language Proficiency Test JLPT N1 – Grammar Exercise 03
- Bài tập ngữ pháp n1 [phần 2]
- Japanese Language Proficiency Test JLPT N1 – Grammar Exercise 02
- Japanese Language Proficiency Test JLPT N1 – Grammar Exercise 01
- Bài thi n3
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 20
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 19
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 18
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 17
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 15
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 16
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 14
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 13
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 12
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 11
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 9
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 10
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 8
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 7
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 6
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 5
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 4
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 3
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 2
- Đề thi năng lực nhật ngữ N3 trang 1
- Đề thi năng lực Nhật ngữ n3
- Bài Viết
- Ban cố Vấn
- Cách kiếm tiền trên mạng
- Chức năng hệ thần kinh
- Collagen
- Dạy tieng Việt cho người Nhật
- download jlpt
- Download tài liệu tiếng Nhật
- Đông Y
- Giáo trình tiếng Nhật
- Toàn bộ Kanji của Minna no Nihongo
- Minna No Nihongo
- List danh sách Minna no Nihongo từ bài 1- 50
- Minna no nihongo vocabulary lesson 25
- Toàn bộ Kanji của Minna no Nihongo
- 謙譲語 (Khiêm nhường ngữ)
- Kính ngữ - 敬意
- Minano Nihongo Bài 47
- Minano Nihongo Bài 46
- Minano Nihongo Bài 45
- Minano Nihongo Bài 44
- Minano Nihongo Bài 43
- Minano Nihongo Bài 42
- Minano Nihongo Bài 41
- Minano Nihongo Bài 40
- Minano Nihongo Bài 39
- Minano Nihongo Bài 38
- Minano Nihongo Bài 37
- Minano Nihongo Bài 36
- Minano Nihongo Bài 35
- Minano Nihongo Bài 34
- Minano Nihongo Bài 33
- Minano Nihongo Bài 32
- Minano Nihongo Bài 31
- Minano Nihongo Bài 30
- Minano Nihongo Bài 29
- Minano Nihongo Bài 28
- Minano Nihongo Bài 27
- Minano Nihongo Bài 26
- Minano Nihongo Bài 25
- Minano Nihongo Bài 24
- Minano Nihongo Bài 23
- Minano Nihongo Bài 22
- Minano Nihongo Bài 21
- Minano Nihongo Bài 20
- Minano Nihongo Bài 19
- Minano Nihongo Bài 18
- Minano Nihongo Bài 17
- Minano Nihongo Bài 16
- Minano Nihongo Bài 15
- Minano Nihongo Bài 14
- Minano Nihongo Bài 13
- Minano Nihongo Bài 12
- Minano Nihongo Bài 11
- Minano Nihongo Bài 10
- Minano Nihongo Bài 9
- Minano Nihongo Bài 8
- Minano Nihongo Bài 7
- Minano Nihongo Bài 6
- Minano Nihongo Bài 5
- Minano Nihongo Bài 4
- Minano Nihongo Bài 3
- Minano Nihongo Bài 2
- Minano Nihongo Bài 1
- Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1
- 1
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 2
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 3
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 4
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 49
- 5
- 50
- 6
- 7
- 8
- 9
- Nihongo Soumatome
- Nihongo Soumatome N3
- Toàn tập Ngữ Pháp Somatome N3
- Nihongo Soumatome N3 bằng tiếng Việt
- nihongo so matome n3 ngữ pháp Tuần 6 ngày 4
- nihongo so matome n3 ngữ pháp Tuần 6 ngày 6
- nihongo so matome n3 ngữ pháp Tuần 6 ngày 5
- nihongo so matome n3 ngữ pháp Tuần 6 ngày 3
- nihongo so matome n3 ngữ pháp Tuần 6 ngày 2
- Nihongo so matome n3 ngữ pháp Tuần 6 ngày 1
- Nihongo so matome n3 tuần 5 ngày 6
- Nihongo so matome n3 tuần 5 ngày 5
- Nihongo so matome n3 tuần 5 ngày 4
- Nihongo so matome n3 tuần 5 ngày 3
- Nihongo so matome n3 tuần 5 ngày 2
- Nihongo so matome n3 tuần 5 ngày 1
- nihongo sou matome n3 tuần 4 ngày 6
- nihongo sou matome n3 tuần 4 ngày 5
- nihongo sou matome n3 tuần 4 ngày 4
- nihongo sou matome n3 tuần 4 ngày 3
- nihongo sou matome n3 tuần 4 ngày 2
- nihongo sou matome n3 tuần 4 ngày 1
- Somatome n3 Tuần 3 ngày thứ 6 Nihongo
- Somatome n3 Tuần 3 ngày thứ 5 Nihongo
- Somatome n3 Tuần 3 ngày thứ 4 Nihongo
- Somatome n3 Tuần 3 ngày thứ 3 Nihongo
- Somatome n3 Tuần 3 ngày thứ 2 Nihongo
- Somatome n3 Tuần 3 ngày thứ 1 Nihongo
- Tiếng Nhật Somatome n3 Tuần 2 ngày 6
- Tiếng Nhật Somatome n3 Tuần 2 ngày 5
- Tiếng Nhật Somatome n3 Tuần 2 ngày 4
- Tiếng Nhật Somatome n3 Tuần 2 ngày 3
- Tiếng Nhật Somatome n3 Tuần 2 ngày 2
- Tiếng Nhật Somatome n3 Tuần 2 ngày 1
- Tiếng Nhật nihongo somatome n3 ngày thứ 7 tuần 1
- Tiếng Nhật nihongo somatome n3 ngày thứ 6 tuần 1
- Soumatome N3 tuần 6 bài 1
- Nihongo Soumatome N3
- Nihongo Soumatome N2
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 5
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 5
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 4
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 4
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 3
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 3
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 2
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 2
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 1
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 1
- Nihongo Soumatome N3- Tuan 1
- Giới Thiệu
- Hán tự tiếng Nhật
- Học bổng tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật bản
- Học tiếng Nhật qua Hình ảnh
- Hội thoại tiếng Nhật
- Hướng dẫn học
- JLPT
- Kế Toán Nhật
- Khóa học
- Korean
- Lessons 9 – 16 Mini-Test
- Lesson 16: Noun + ~적, ~적으로, ~적이다, ~스럽다
- Lesson 15: Miscellaneous Words and Grammar: 들다, Korean Homonyms, Being Sick, Different/Similar/Same
- Lesson 14: Korean Passive Verbs
- Lesson 13: Korean Particles: and, with, to, from, for, about
- Lesson 12: Korean Particles 들, only, from, 부터/까지, (으)로
- Lesson 11: 동안, Seconds, Minutes, Hours, Days, Weeks, Months, Years
- Lesson 10: Korean Numbers
- Lesson 9: Conjugate 이다 (할 것이다)
- Korean Mini Test
- Lesson 8: Korean Adverbs, Negative Sentences in Korean
- Lesson 7: Korean Irregulars
- Lesson 6: Korean Honorifics
- Lesson 5: Korean Conjugation: Past, Present, Future
- Lesson 4: Korean Adjectives ~ㄴ/은
- Korean Pronunciation better
- Lesson 3: Korean Verbs/Adjectives
- Lesson 2: Korean Particles 이/가
- Basic Korean Letters
- Korean Particles (~는/은 and ~를/을)
- Basic Korean Sentences Lesson 1
- Luyện nghe
- Cấu trúc bài thi Nghe Năng Lực Nhật Ngữ N1 N2 N3 N4 N5
- Listening JLPT N4 Gokaku Dekiru N4 CD 01
- Listening JLPT N5 Gokaku Dekiru N5 CD 01
- Listening JLPT N3 Gokaku Dekiru N3 CD 01
- Luyện nghe tiếng Nhật 名作童話 アニメ【かちかち山】日本語
- Luyện nghe N2 (p7)
- Luyện nghe N3 (p7)
- Luyện nghe N4 (p7)
- Luyện nghe N5 (p7) "phần cuối"
- Luyện nghe N1 (p6)
- Luyện nghe N2 (p6)
- Luyện nghe N5 (p6)
- Luyện nghe N5 (p4)
- Luyện nghe N4 (p4)
- Luyện nghe N3 (p3)
- Luyện nghe N1 (p3)
- Luyện nghe N1 (p2)
- Luyện nghe N2 (p3)
- Luyện nghe N2 (p2)
- Luyện nghe N4 (p3)
- Luyện nghe N5 (p3)
- Luyện nghe N3 (p2)
- Luyện nghe N4 (p2)
- Mana
- 報・連・相の重要性
- 酒席のマナー
- 食事のマナー
- 結婚披露宴のマナー
- 受付でのマナー
- 受付でのマナー
- 受付でのマナー
- 受付でのマナー
- 身だしなみチェックリスト
- 女性の身だしなみ マナー
- スーツはシンプルでオーソドックスに
- ビジネスにふさわさしい服装とは
- ビジネスマナー 服装マナー
- ビジネスマナー挨拶編2
- ビジネスマナー挨拶編1
- 人に好かれる自分になる
- 表現力豊かな自分になる
- Eメールの基本マナー
- ファックスの基本マナー
- コピーの取り方のマナー
- 書類送付の基本マナー
- 手紙やハガキの書き方
- 社外文書は格調を重視
- 社内文書は効率を優先
- ビジネス文書の作成方法
- 携帯電話の基本マナー「2」
- 携帯電話の基本マナー「1」
- 英語の電話を受けた場合
- クレーム電話の対処法
- 伝言メモは正確・簡潔に
- 電話の取り次ぎノウハウ
- 電話に出たら会社の代表
- 正しく使いたい敬語表現
- ソフトな印象を与える「クッション言葉」
- 使って覚えるビジネス慣用句
- あいまいな言葉づかいは禁物
- 感じのいい聞き手になるコツ
- 「話し上手」より「聞き上手」に
- ビジネス文書の基本ルール
- 社内
- 電話
- 電話
- 電話を受けるとき
- 会話のフレーズ例
- FAXの送り方
- コンピューターのウイルス対策
- メーリングリスト
- メールを書く時の注意点
- 引用
- 宛先とCC、BCC
- 署名(Signature)
- Eメールの基本
- 場所や状況でのマナー
- 携帯電話の基本マナー
- 個人宅訪問のマナー
- 他社訪問のマナー
- 訪問の基本ルール
- 紹介の仕方とされ方
- 名刺交換のマナー
- 取り次ぎ・案内・誘導のマナー
- 来客を迎えるポイント
- 国際電話のかけ方・受け方
- 電話のかけ方・受け方
- 指示の受け方と報告の仕方
- 自己紹介の仕方
- 社内マナーの基本
- ことわり方・謝り方・頼み方
- 尊敬語・謙譲語の使い分け
- 敬語使いのボイント
- 社会人基本マナー
- ビジネス電話の基本的な応対マナー
- ビジネスマナー(電話)
- Mẫu câu cơ bản tiếng Nhật
- Tôi đói, tôi khát nói tiếng Nhật thế nào?
- Có thể và không thể bằng tiếng Nhật
- Hỏi tại sao? Như thế nào bằng tiếng Nhật
- Hỏi làm gì? Ở đâu bằng tiếng Nhật
- Hỏi khi nào? ai bằng tiếng Nhật
- Giới thiệu người khác bằng tiếng Nhật
- Các câu căn bản nhất của tiếng Nhật
- Những câu chào hỏi thông dụng bằng tiếng Nhật
- Tự giới thiệu bằng tiếng Nhật
- Mẫu câu thường dùng
- N1
- Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
- Phó từ tiếng Nhật: Phó từ "1 kyuu"
- Hán tự
- [Hán tự tiếng Nhật] - Hán tự N1 (851-951)
- [Hán tự tiếng Nhật] - Hán tự N1 (851-900)
- [Hán tự tiếng Nhật] - Hán tự N1 (801 - 850)
- [Hán tự tiếng Nhật] - Hán tự N1 (751 - 800)
- [Học tiếng Nhật] - Hán tự N1 (701-750)
- Học Hán tự tiếng Nhật N1 (651-700)
- Hán tự tiếng Nhật N1 (601-650)
- Hán tự N1 (551-600)
- Hán tự N1 (501-550)
- Hán tự N1 (451-500)
- Hán tự N1 (401-450)
- Hán tự N1 (351-400)
- Hán tự N1 (301 - 350)
- Hán tự N1 (251-300)
- Hán tự N1 (151-200)
- Hán tự N1 (01-50)
- Luyện nghe
- Ngữ pháp
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (121-130)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (161-170)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (151-160)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (141-150)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (131-140)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (111-120)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (101-110)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (91-100)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (81-90)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (71-80)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (61-70)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (51-60)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (41-50)
- Ngữ pháp N1- Mẫu câu (31-40)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (21-30)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Hán tự N1 (101-150)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Hán tự N1 (51 - 100)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (11 - 20)
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu ( 01 - 10)
- Từ vựng
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N1 [Phần 2] (01 - 100)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N1 (951-1013)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N1 (từ 901-950)
- [Từ vựng tiếng Nhật] Trình độ N1 (851-900)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N1 (801-850)
- Từ vựng tiếng Nhật N1 (751-800)
- Từ vựng N1 (701-750)
- Từ vựng N1 (651-700)
- Từ vựng N1 (601-650)
- Từ vựng N1 (551-600)
- Từ vựng N1 (501 -550)
- Từ vựng N1 (451-500)
- Từ vựng N1 (401-450)
- Từ vựng N1 (351-400)
- Từ vựng N1 (301-350)
- Từ vựng N1 (251-300)
- Hán tự N1 (201-250)
- Từ vựng N1 (201-250)
- Từ vựng N1 (151-200)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N1 (101 - 150)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N1 (51 - 100)
- Từ vựng N1 (01-50)
- Phó từ tiếng Nhật: Phó từ "1 kyuu"
- N2
- Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
- Hán tự
- Luyện nghe
- Ngữ Pháp
- Ngữ pháp N1 - Mẫu câu (171-186) "Phần cuối"
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (111-125) "Phần cuối"
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (101-110)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (91-100)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (81-90)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (71-80)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (61-70)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (51-60)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (41-50)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (31-40)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Hán tự N2 ( 101 - 150)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (21- 30)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự N2 (51 - 100)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (11 - 20)
- Ngữ pháp N2 - Mẫu câu (01 - 10)
- Từ vựng
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N2 (1001 - 1050)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N2 (951-1000)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N2 (901-950)
- Từ vựng tiếng Nhật N2 (851-900)
- Từ vựng tiếng Nhật - N2 (801-850)
- Từ vựng N2 (751-800)
- Từ vựng N2 (701-750)
- Từ vựng N2 (651-700)
- Từ vựng N2 (601-650)
- Từ vựng N2 (551 - 600)
- Từ vựng N2 (501-550)
- Từ vựng N2 (451-500)
- Từ vựng N2 (401-450)
- Từ vựn N2 (351-400)
- Từ vựng N2 (301-350)
- Từ vựng N2 (251-300)
- Từ vựng N2 (201-250)
- Từ vựng N2 (151-200)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N2 (101 - 150)
- Từ vựng N2 (51 - 100)
- Từ vựng N2 - p1 (01-50)
- N3
- Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
- Hán tự
- Luyện nghe
- Ngữ pháp
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Xúc âm trong tiếng Nhật
- Ngữ Pháp N3 tiếng Nhật
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (111-117)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (101-110)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (91-100)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (81-90)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (71-80)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (61-70)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (51-60)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (41-50)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (31-40)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (21 - 30)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (11 - 20)
- Ngữ pháp N3 - Mẫu câu (01 - 10)
- Từ vựng
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N3 [ Phần 2] (301-400)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N3 [Phần 2] (201-300)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N3 [Phần 2] (101-200)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N3 [Phần 2] (01 - 100)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N3 (từ 951 - 1011)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N3 ( 901-950)
- Từ vựng tiếng Nhật N3 (851 - 900)
- Từ vựng tiếng Nhật N3 (801-850)
- Từ vựng N3 (751-800)
- Từ vựng N3 (701-750)
- Từ vựng N3 (651-700)
- Từ vựng N3 (601-650)
- Từ vựng N3 (551-600)
- Từ vựng N3 (501-550)
- Từ vựng N3 (451-500)
- Từ vựng N3 (401-450)
- Từ vựng N3 (351-400)
- Từ vựng N3 (301-350)
- Từ vựng N3 (251-300)
- Hán tự N3 (251-300)
- Từ vựng N3 (201-250)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N3 (151-200)
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (101 - 150)
- Từ vựng N3- p1 (51 - 100)
- Từ vựng N3 - p1 (01-50)
- n3 ngữ pháp
- Ngữ pháp N3 ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ
- Ngữ pháp N3 ~ようにする Chắc chắn làm
- Ngữ pháp N3 「~そうだ」「~ということだ」Dựa theo
- Ngữ pháp N3 ~ず~ Không (あきらめず)(止まず)(取れず)(わからず)(せず)
- Ngữ pháp N3 ~ために~ Vì ~
- Ngữ pháp N3 ~なかなか~Mãi mà chưa, mãi mà không ~
- Ngữ pháp N3 ~にちがいない~ Đúng là, chắc chắn là ~
- Ngữ pháp N3 ~になれる Trở thành, trở nên
- Ngữ pháp N3 ~せえ~ Đến cả, thậm chí ~
- Ngữ pháp N3 ~むしろ~ Trái lại, ngược lại
- Ngữ pháp N3 ~はじめる~(~始める)Sẽ bắt đầu
- Ngữ pháp N3 ~すでに~(~既に) Đã, hoàn toàn
- Ngữ pháp N3 ~さらに~(~更に)Thêm nữa, hơn nữa
- Ngữ pháp N3 ~おかげで~(お蔭で) Nhờ ~
- Ngữ pháp n3 ~どうやら~ Hình như, giống như là, cuối cùng
- Ngữ pháp N3 ~ふり~(~振り)Giả vờ, giả bộ, bắt chước....
- Ngữ pháp N3 ~いったい~(~一体)Hẳn là...
- Ngữ pháp N3 ~つい~ Lỡ ~
- Ngữ pháp N3 ~まい~ Quyết không, không có ý định ....
- Ngữ pháp N3 ~まさか~Chắc chắn rằng ....không
- Ngữ pháp N3 ~たものだ~ Thường hay...
- Ngữ pháp N3 ~としたら~ Giả sử, nếu cho rằng
- Ngữ pháp N3 ~わざわざ~ Có nhã ý, có thành ý...
- Ngữ pháp N3 ~まま~ Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
- Ngữ pháp N3 ~ほど~ Đến mức, nhất là, như là ...
- Ngữ pháp N3 ~さえ~ば~ Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
- Ngữ pháp N3 ~は ~ くらいです Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~
- Ngữ Pháp N3 ~てき(~的)Mang tính ~
- Ngữ pháp n3~Nをはじめ(Nを初め~)Trước tiên là ~, trước hết là ~
- Ngữ pháp N3 ~は~でゆうめい(は~で有名) Nổi tiếng với ~, vì ~
- Ngữ pháp N3 ~ばかり Chỉ toàn là ~
- Ngữ Pháp N3 ~ば~ほど~ Càng .....thì càng
- Ngữ pháp N3 ~のような~ giống như ~, như là ~
- Ngữ pháp N3 ~によって~ Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
- Ngữ pháp n3 ~ないで~ Xin đừng ~
- Ngữ pháp n3 ~てはじめて(~て初めて)Rồi thì mới ..., sau khi ....rồi thì mới....
- Ngữ pháp N3 ~らしい~ Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~
- Ngữ Pháp N3 とても~ない Không thể nào mà ~
- Ngữ pháp N3 ~ことになる~ Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~
- Ngữ pháp N3 ~ようになる~ Trở nên ~, trở thành ~
- Ngữ pháp N3 ~たばかり~
- N4
- Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
- [Học tiếng Nhật] - Luyện nghe N4 (p1)
- Hán tự
- Luyện nghe
- Ngữ pháp
- Từ vựng
- Từ vựng N4 (601-631) "Phần cuối"
- Từ vựng N4 (551-600)
- Từ vựng N4 (501-550)
- Từ vựng N4 (451-500)
- Từ vựng N4 (401-450)
- Từ vựng N4 (351-400)
- Từ vựng N4 (301-350)
- Từ vựng N4 (251-300)
- Từ vựng N4 (201-250)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N4 (151 - 200)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng N4 (100 - 150)
- Từ vựng N4 (51 - 100)
- Từ vựng N4 (01 -50)
- N5
- Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
- [Học tiếng Nhật] - Luyện nghe N5 (p1)
- Hán tự N5 (01 - 50)
- Hán tự
- Luyện nghe
- Ngữ pháp
- Từ vựng
- Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 2
- Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 1
- Từ vựng N5 (601-650) "Phần cuối"
- Từ vựng N5 (551-600)
- Từ vựng N5 (501-550)
- Từ vựng N5 (451-500)
- Từ vựng N5 (401-450)
- Từ vựng N5 (351-400)
- Từ vựng N5 (301-350)
- Từ vựng N5 (251-300)
- Từ vựng N5 (201-250)
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 ( 151 - 200)
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (100 - 150)
- Từ vựng "N5" (41- 100)
- Từ vựng N5 (01 - 40)
- Ngữ pháp tham khảo N3
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ふりをする(~furi wo suru)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: てほしい/ ~てもらいたい
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~がる/ ~がって/ ~がらないで
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: なんか(~nanka)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: くせに(~kuse ni)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: わりには(~wari ni wa)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: にとって(~ni totte)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: としたら(~to shitara)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: にしても(~ni shite mo)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: にしては (~ni shite wa)
- Ngữ Pháp tiếng Nhật N3 ~として
- Ngữ pháp tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật miễn phí qua skype
- 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không {ngữ pháp n5}
- あまり~ない ~ : không ~ lắm (ngữ pháp n5)
- Trợ từ から ~ : từ ~ đến ~ (ngữ pháp n5)
- Trợ từ が~ : nhưng (ngữ pháp n5)
- Trợ từ と~ : và (ngữ pháp n5)
- ~ trợ từ に ~ : cho ~, từ ~ (ngữ pháp n5)
- trợ từ と ~ : với (ngữ pháp n5)
- Trợ từ を ~ : chỉ đối tượng của hành động (ngữ pháp n5)
- ~ trợ từ に ~ : vào, vào lúc ( ngữ pháp n5)
- Trợ từ に/ へ ~ : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm N5
- ~ trợ từ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian) ngữ pháp n5
- ~trợ từ も~ : cũng, đến mức, đến cả ngữ pháp n5
- Trợ từ Ha(は) ngữ pháp n5
- JLPT N5 Grammar List
- Cách dùng 助数詞 trong câu
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Bài tập dạng bị động 受身
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Các loại trợ từ cho hành động trong ngữ pháp
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Trợ từ の NO で DE に NI
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Cách sử dụng trợ từ Wa và Ga
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - "Dạng sai khiến 使役形"
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Chức năng của danh từ chỉ ra bởi các trợ từ
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - " Cách sử dụng trợ từ へ HE"
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Dạng khả năng 可能形"
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Kính ngữ trong gia đình
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Dạng ý chí 意志形
- [Ngữ phap tiếng Nhật] - Phân loại động từ Hiện tại và quá khứ lịch sự
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Cách sử dụng "て形"
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - "Phủ định và quá khứ"
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Trường âm trong tiếng Nhật.
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Các loại trợ từ cho hành động
- ~と思います
- [Ngữ pháp Tiếng Nhật] - Ngữ pháp 2kyu "Diễn đạt hành động"
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Cấu trúc "So sánh" nhật ngữ Sankyu 2
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Cấu trúc "Thể cho nhận あげる・も"
- Ngữ pháp tiếng Nhật - Cách dùng và chia thể "Te"
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] thể sai khiến
- [Ngữ pháp tiếng Nhật]:~kurai/ ~gurai/ ~kurai da/ ~gurai da
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Các loại trợ từ cho hành động
- Ngữ pháp tiếng Nhật - 3 loại câu cơ bản
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (11-15)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Nhân xưng ngôi 3 & xưng hô ngôi 2
- Phó từ tiếng Nhật: Phó từ "2kyuu"
- Động từ tiếng Nhật: Chia động từ thể "て"
- Sách tiếng Nhật
- Phân tích chữ Hán tự dễ dàng
- JLPT N3 Listening N3 Su pa Mo shi N3 CD 01 with Answer & Script
- 日本語能力試験模試と対策n3
- JLPT N3 Exam Kanji 文字 and 文法 with Answer
- JLPT N3 Exam 読解 Grammar with Answer
- JLPT N3 Exam 9 Kanji and Goi with Answer past 1
- JLPT N3 Listening Exam 7 Year 2015 with Answer
- JLPT N3 Listening Exam 12 Year 2014 with Answer
- Listening JLPT N3 New Choukai Test Cd 03 with Answer & Script
- 合格できる日本語能力試験 (goukakudekiru n3)
- Somatome N2
- Nihongo Soumatome N2 Trang 50
- Nihongo Soumatome N2 Trang 49
- Nihongo Soumatome N2 Trang 48
- Nihongo Soumatome N2 Trang 47
- Nihongo Soumatome N2 Trang 46
- Nihongo Soumatome N2 Trang 45
- Nihongo Soumatome N2 Trang 44
- Nihongo Soumatome N2 Trang 43
- Nihongo Soumatome N2 Trang 42
- Nihongo Soumatome N2 Trang 41
- Soumatome N2 Trang 40
- Soumatome N2 Trang 39
- Soumatome N2 Trang 38
- Soumatome N2 Trang 37
- Soumatome N2 Trang 36
- Soumatome N2 Trang 35
- Soumatome N2 Trang 34
- Soumatome N2 Trang 33
- Soumatome N2 Trang 32
- Soumatome N2 Trang 31
- Soumatome N2 Trang 30
- Soumatome N2 Trang 29
- Soumatome N2 Trang 28
- Soumatome N2 Trang 27
- Soumatome N2 Trang 26
- Soumatome N2 Trang 25
- Soumatome N2 Trang 24
- Soumatome N2 Trang 23
- Soumatome N2 Trang 22
- Soumatome N2 Trang 21
- Soumatome N2 Trang 20
- Soumatome N2 Trang 19
- Soumatome N2 Trang 18
- Soumatome N2 Trang 17
- Soumatome N2 Trang 16
- Soumatome N2 Trang 15
- Soumatome N2 Trang 14
- Soumatome N2 Trang 13
- Soumatome N2 Trang 12
- Soumatome N2 Trang 11
- Soumatome N2 Trang 10
- Soumatome N2 Trang 09
- Soumatome N2 Trang 08
- Soumatome N2 Trang 07
- Soumatome N2 Trang 06
- Soumatome N2 Trang 05
- Soumatome N2 Trang 04
- Soumatome N2 Trang 03
- Soumatome N2 Trang 02
- Soumatome N2 Trang 01
- Soumatome N3 Từ Vựng
- Tài liệu tham khảo
- Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất
- Chiến lược phát triển kỹ năng nói
- Tro tu tieng Nhat
- Phiên âm tên Nước ngoài
- Bảng chữ Cái tiếng Nhật
- Link tổng hợp từ vựng tiếng Nhật
- Những bài viết được xem nhiều Nhất đến ngày 29/05/2015
- Từ vựng vui vui
- Từ vựng tiếng Nhật : Cụm từ trái nghĩa
- Các động từ ghép Tiếng Nhật
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 6
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 5
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 4
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 3
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 2
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 1
- Ngữ pháp: Càng Càng
- Ngữ pháp tiếng Nhật~というと~といえば
- Ngữ pháp tiếng Nhật ~ついでに
- Bảng chữ cái
- BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT
- Bảng chữ Hiragana và Katakana
- Trợ từ tiếng Nhật "HODO" Phạm vi hoặc mức độ
- Ngữ pháp tiếng Nhật "Cách sử dụng trợ từ で"
- Trợ từ tiếng Nhật "Ga: từ đánh dấu chủ ngữ"
- Trợ từ "SHIKA" trong tiếng Nhật
- Trợ từ "Ka" dùng trong các câu hoặc cụm từ
- Trợ từ "Kara" lý do trong tiếng Nhật
- Trợ từ "Wa" từ đánh dấu chủ đề trong tiếng Nhật
- Trợ từ "To" điều kiện trong tiếng Nhật
- Trợ từ "Mo" Nhấn mạnh
- Trợ từ "MO" Bao gồm, loại trừ
- Trợ từ "Từ nối trung lập"
- Bảng chữ cái Katakana
- Cách chia Động từ tiếng Nhật
- Chia động từ tiếng Nhật thể Bị Động (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Bị Động (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Bị Động (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Điều Kiện (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Điều Kiện (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Điều Kiện (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Cấm Chỉ (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Cấm Chỉ (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Cấm Chỉ (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Sai khiến (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Sai khiến (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Sai khiến (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Mệnh Lệnh (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Mệnh Lệnh (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Mệnh Lệnh (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Ý Định (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Ý Định (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Ý Định (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Khả Năng (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Khả Năng (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Khả Năng (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Nai (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Nai (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Nai (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Ta (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Ta (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Ta (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Te (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Te (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Te (Nhóm 1)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Từ điển (Nhóm 3)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Từ điển (Nhóm 2)
- Chia động từ tiếng Nhật thể Từ điển (Nhóm 1)
- Động từ
- Động từ trong tiếng Nhật
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Bảng động từ trong tiếng Nhật
- [Học tiếng Nhật] - Động từ thể bị động tiếng Nhật
- Chia động từ và tính từ ở "Thì hòan thành"
- Động từ tiếng Nhật "Các dạng khiêm tốn và kính cẩn"
- Chia động từ và tính từ "Thể cầu khiến" trong tiếng Nhật
- Cách sử dụng động từ trong tiếng Nhật
- Ngữ pháp tiếng Nhật "Thì chưa hoàn thành"
- Động từ tiếng Nhật "Dạng lỗi khả năng"
- Ngữ pháp tiếng Nhật "Danh từ hóa "
- Động từ tiếng Nhật "Sự phân chia phụ âm"
- Biểu đồ về động từ "Hanasu / Nói"
- Động từ Giả định cách "Dạng darou, deshou"
- Các mệnh đề của động từ
- Các cụm từ thường dùng với động từ và tính từ
- Động từ "Mệnh đề mối quan hệ nguyên nhân"
- Các từ bổ nghĩa danh từ
- Các dạng động từ
- Biến tố và chia động từ
- Học Hán tự
- Học hán tự (Kanji) dễ dàng
- Học Kanji căn bản quá dễ dàng
- Danh sách Hán tự tuyệt vời
- Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật
- Hán tự Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái
- Đồng từ và đồng nghĩa nhưng thứ tự chữ bị đảo ngược
- Hán tự cùng âm, cùng nghĩa
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 13)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 12)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 11)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 10)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 9)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 8)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 7)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 6)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 5)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 4)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 3)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 2)
- Cách nhớ chữ Hán tự (phần 1)
- [Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ nhanh nhất – Phần 8
- [Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ nhanh nhất – Phần 7
- [Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ nhanh nhất – Phần 6
- [Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ nhanh nhất – Phần 5
- [Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ nhanh nhất – Phần 4
- [Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ nhanh nhất – Phần 3
- [Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ nhanh nhất – Phần 2
- [Kanji] Cách nhớ 214 bộ thủ nhanh nhất – Phần 1
- Từ điển Hán tự
- Đồng nghĩa Hán việt và Hán tự (Kanji)
- Học Hán tự phải biết cách
- Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
- Cách học hán tự hiệu quả
- Học Hán tự HAY NHẤT
- Học Hán tự
- [Hán tự tiếng Nhật] - Vị trí của bộ thủ trong tiếng Nhật
- [Hán tự tiếng Nhật] - Thành ngữ 3, 4 chữ hán tự tiếng Việt
- Học Hán tự hay nhất 漢字
- [Hán tự tiếng Nhật] - 500 chữ kanji thông dụng nhất
- [Hán tự tiếng Nhật] - Chữ kanji trong tiếng Nhật (401 - 500)
- [Hán tự tiếng Nhật] - Chữ kanji trong tiếng Nhật (300-400)
- Cách học chữ Kanji trong tiếng Nhật
- 1000 Chữ Hán (Phần cuối) từ 901 đến 1000
- 1000 Chữ Hán (Phần 9) từ 801 đến 900
- 1000 Chữ Hán (Phần 8) từ 701 đến 800
- 1000 Chữ Hán (Phần 7) từ 601 đến 700
- 1000 Chữ Hán (Phần 6) từ 501 đến 600
- 1000 Chữ Hán (Phần 5) từ 401 đến 500
- 1000 Chữ Hán (Phần 4) từ 301 đến 400
- 1000 Chữ Hán (Phần 3) từ 201 đến 300
- 1000 Chữ Hán (Phần 2) từ 101 đến 200
- 1000 Chữ Hán (Phần 1) từ 1 đến 100
- [Hán tự tiếng Nhật] - Hán tự "200 chữ kanji ít nét nhất"
- [Hán tự tiếng Nhật] - Chữ kanji trong tiếng Nhật (351-400)
- Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả?
- [Hán tự tiếng Nhật] - 200 chữ Kanji ít nét nhất
- [Học Hán Tự ]- Từ Hán không có hoặc không được sử dụng
- Chữ Kanji trong tiếng Nhật (301-350)
- 214 Bộ trong Hán tự
- Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật
- Hán tự "Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái"
- Hán tự ghép N3
- Hán tự đồng từ & nghĩa nhưng thứ tự đảo ngược
- Chữ Kanji trong tiếng Nhật (251-300)
- "Các đồng từ và đồng nghĩa" của từ Hán Việt và Kanji
- Chữ Kanji trong tiếng Nhật (201-250)
- Cách nhớ chữ Hán tự độc đáo của người Việt
- Hán tự chữ Điền 田
- Học Hán tự chữ Yếu
- Chữ Kanji trong tiếng Nhật (151-200)
- Hán tự (草:)
- Hán tự (朝: chữ triều)
- Chữ Kanji trong tiếng Nhât (101-150)
- Chữ Kanji trong tiếng Nhật (51-100)
- Hội thoại "Bảo tàng mỹ thuật"
- Chữ Kanji trong tiếng Nhật (01-50)
- Hán tự N3 (201-250)
- Cách học và lịch sử "Chữ Kanji"
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Hán tự - Các "bộ" tên bộ (p4)
- [Học tiếng Nhật] - Các "Bộ, tên bộ" tiếng Nhật (p3)
- [Kinh nghiệm học tiếng Nhật] - Mẹo để nhớ Hán Tự
- [Hán tự tiếng Nhật] - "Các bộ, tên bộ" (P2)
- [Học tiếng Nhật] - Phương pháp học chữ Kanji
- Hán tự các "Bộ, ngành trung ương"
- Hán tự "Các bộ, tên bộ" (P1)
- Học qua Video
- [Tiếng Nhật qua bài hát] - さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu thương nhất
- [Tiếng Nhật qua bài hát] - 恋人よ _Koibitoyo_Người yêu dấu ơi
- [Tiếng Nhật qua video] - Bài hát tiếng nhật cảm động nhất của Sakura 桜
- [Tiếng nhật qua video] - Bài hát Người Tình Mùa Đông Nhạc Nhật Vietsub + Engsub
- [Tiếng Nhật qua video] - Bài hát Sayonara no natsu Tạm Biệt Mùa Hạ
- [Tiếng Nhật qua video] - Bài hát "Sayonara no Natsu ~kokuriko zaka kara "
- [Tiếng Nhật qua video] - Bài hát: Kara Kaze no Kioku Ký ức của gió Anri Kumaki
- [Tiếng Nhật qua video] - Bài hát "Kimi no Kioku Mao Hakuouki OST"
- [Học tiếng Nhật qua Video] - Bài hát: Nước mắt hoa mộc lan
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N1 (p2)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N1 (p1)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N2 (p2)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N2 (p1)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N3 (p2)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N3 (p1)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N4 (p2)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N4 (p1)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N5 (p2)
- Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N5 (p1)
- Học qua video - 動詞のきほん 2
- Học qua video - 動詞のきほん
- Học qua video - 動詞のきほん 2
- Học qua video - 動詞のくべつ
- Họ qua video - "Cổ văn trong tiếng Nhật" 品詞のきほん 1
- Học qua video - Ngữ pháp【国語道場講座】文法編 品詞の説明①
- Kiểm tra tiếng Nhật
- Sổ tay từ vựng
- Từ vựng truyện Doraemon
- Những câu nói tiếng Nhật thông dụng
- Từ vựng tiếng Nhật cần thiết
- TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT BỔ ÍCH (phần 4)
- TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT BỔ ÍCH (phần 3)
- TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT BỔ ÍCH (phần tiếp)
- Từ vựng tiếng Nhật bổ ích
- Từ vựng theo truyện Nhật bản
- Cải nhau bằng tiếng Nhật
- Một số câu chửi tục trong tiếng Nhật
- Vài từ về Đồng vật
- Từ vựng trong bữa Ăn
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 2: Tóc
- Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 1: Đầu 頭
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Đi lại bằng tàu thủy"
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Liên quan đến chữ Sinh
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Đặc điểm và thuật ngữ địa lý"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Lái xe tham gia giao thông"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Trọng lượng và các đơn vị đo lường"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - 1500 từ vựng thường gặp nhất
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Động vật quý hiếm"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - 200 từ vựng thường gặp nhất
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Đồ dùng cần thiết trong nhà"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Tiền tệ"
- [từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng ngoại lai 外来语
- [Từ vựng tiếng Nhật] - 200 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất (p4)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Phong bì trong các dịp lễ đặc biệt”
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Các từ láy tượng hình, tượng thanh
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Một số từ láy thường gặp
- [Từ vựng tiếng Nhật] - 200 từ vựng thường gặp nhất (p3)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - 200 từ vựng cơ bản nhất (p2)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - 200 từ vựng cơ bản nhất trong tiếng Nhật
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Châu lục và các vùng địa lý"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Rượu, bia"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Số và cách sử dụng"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Những câu "Tỏ tình" ngọt ngào trong tình yêu!
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "To & Nhỏ"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Gia đình"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Chủ đề "Người"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng những nghề về nghệ thuật
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng qua hình ảnh về động vật biển
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng về trang phục phụ nữ
- Từ vựng tiếng Nhật về "vị trí - địa điểm"
- Tên tiếng Nhật hay dùng cho Nữ
- Tên Tiếng Nhật hay dành cho Nam
- Trợ từ tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật về phương hướng
- Từ ngữ về mùa thu nước Nhật
- Cách viết các kí tự đặc biệt trong bộ gõ IME
- Từ vựng tiếng Nhật "Tên các bảo bối trong truyện Doremon"
- Từ đồng nghĩa
- Từ vựng tiếng Nhật về Nghề nghiệp
- Từ vựng tiếng Nhật về Các loại rau củ
- Số trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật về "Xuất nhập cảnh"
- Từ vựng tiếng Nhật "Tên các loài Hoa"
- Từ vựng tiếng Nhật về "màu sắc"
- Vài từ vựng thường dùng tại Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật "Các từ phản nghĩa"
- Từ vựng tiếng Nhật "Các từ đồng nghĩa"
- Từ vựng "Các từ ghép, đi kèm với: 気"
- Tên 12 con giáp bằng Tiếng Nhật
- Hán tự chữ Điền 田
- Cách đếm "tuổi" trong tiếng Nhật
- Tên các quốc gia bằng tiếng Nhật
- Các "cách biểu cảm" thú vị
- Từ vựng về "Thiên Nhiên"
- Từ vựng "Màu sắc"
- Từ vựng "Các bộ phận cơ thể"
- Từ vựng qua phim truyền hình Osen
- Các từ bổ nghĩa danh từ
- Hệ thống và phân loại từ vựng tiếng Nhật
- Chủ đề đặc biệt "Các số đếm"
- Hội thoại về "Dự báo thời tiết"
- Bảng "Tôn kính ngữ của Danh từ"
- Cấu trúc câu trong tiếng Nhật
- Hệ thống phụ âm (tt)
- Từ ngữ và khí tiết "Mùa thu"
- Từ ngữ và khí tiết "Mùa Hạ"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ ngữ và khí tiết "Mùa Xuân"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Cùng "đếm số" tiếng Nhật
- [Học tiếng Nhật] - Truyền thuyết về "Hoa anh đào"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Bài hát của trẻ em về "Hoa anh đào"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Một số từ thông dụng
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ ngữ và khí tiết "Mùa đông"
- [Tiếng nhật giao tiếp] - Câu chào Konnichiwa - Konbanwa
- Học tiếng Nhật - Cách học "chữ cái Hiragana"
- [Học tiếng Nhật] - Cách đọc các "ký tự" thông dụng
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Tên "Nữ" thường gặp ở Nhật (p2)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Đơn vị "đếm" thông dụng
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Các từ thông dụng hàng ngày
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Các tỉnh của Nhật Bản
- [Học tiếng Nhật] - "Tên nữ" người Nhật thường gặp
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng về "Đồ vật"
- Từ vựng "Số đếm"
- Từ vựng "Thời gian"
- Từ vựng "Vị trí, địa điểm"
- Từ vựng "Quốc gia"
- Các "Họ" thường gặp của người Nhật
- [Từ vựng] - Các từ liên quan đến chữ "目"
- Từ vựng "Thể thao"
- Từ vựng "Tính cách, tâm trạng"
- Từ vựng chuyên ngành "Ô tô" (p1)
- Từ vựng "Trái cây" (p1)
- Từ vựng chuyên ngành "Du lịch"
- Từ vựng "Kỹ thuật điện tử"
- Từ vựng chuyên ngành "Cơ khí" (P1)
- Từ vựng chuyên ngành "May mặc" (P1)
- Từ vựng về "Môi trường"
- Từ vựng tiếng Nhật: "Tên các loài sinh vật biển"
- Sổ tay từ vựng: Bảng cân đối Kế toán Tiếng Nhật
- Tiếng Nhật chuyên ngành
- Từ vựng xuất nhập khẩu
- Các Bộ ngành của Việt Nam bằng tiếng Nhật
- Tên trường Đại Học ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
- Chuyên ngành thương mại Tiếng Nhật
- chuyên ngành nhân sự tuyển dụng
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] - Ngành "Công nghệ thông tin"
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics
- Chuyên ngành Logistics
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] - Ngành giáo dục "Các môn học"
- Các loại mì ramen Nhật
- Từ điển khám bệnh bằng tiếng Nhật
- Chuyên ngành Y tiếng Nhật
- Tên các bộ phận cơ thể bằng tiếng Nhật
- Tên Bệnh bằng tiếng Nhật
- Chuyên ngành Logistics
- Chuyên ngành Logistics
- Chuyên ngành Logistics
- [Từ vựng chuyên ngành] Logistics P2
- [Từ vựng chuyên ngành] Logistics P1
- [Từ vựng chuyên ngành] Logistics P0
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] - Ngành Ẩm thực "Phòng bếp"
- [Từ vựng chuyên ngành] - Lĩnh vực pháp luật
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] - Ngành giáo dục "Các ngành nghề"
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] - Lĩnh vực nghệ thuật "âm nhạc"
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] - Ngành kinh tế "Các chức danh trong công ty"
- [Tiếng Nhật chuyên ngành] - Ngành Y "Bộ phận cơ quan nội tạng"
- Từ vựng chuyên ngành : Ô Tô
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y
- Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận cơ thể
- Từ vựng chuyên ngành "Giáo dục" (p5)
- Từ vựng chuyên ngành "Thời trang" (p3)
- Từ vựng chuyên ngành "Giáo dục" (p4)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ thông dụng trong "truyện tranh Manga"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Thuật ngữ "Kỹ thuật"
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng chuyên ngành "Giáo dục" (p3)
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng về "Chứng khoán" (p2)
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng "Thực vật" (p1)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng "Ngành điện" (p2)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng "Trái cây" (p2)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng "Các món ăn vĩa hè"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng "Tin học"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng chuyên ngành "Cơ khí" (P2)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng chuyên ngành "Thời trang" (P2)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng chuyên ngành "Giáo dục" (p2)
- Từ vựng chuyên ngành "Ô tô" (P2)
- Từ vựng "Động vật"
- Từ vựng "Ngành điện" (p1)
- Từ vựng về "Gốm sứ"
- Từ vựng về lĩnh vực "Chứng khoán"
- Từ vựng chuyên ngành "Giáo dục" (p1)
- Sổ tay từ vựng: Bảng cân đối Kế toán Tiếng Nhật
- Tính từ
- Tính từ đuôi いtrong tiếng Nhật
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - "Tính từ đuôi i thể hiện cảm xúc"
- [Tính từ tiếng Nhật] - Các tính từ đối nghĩa thường gặp
- Tính từ đuôi しい (phần tiếp theo)
- Tính từ đuôi い
- Tính từ đuôi な
- [Học tiếng Nhật] - Dạng nối câu và Dạng kết thúc câu
- Tính từ đuôi い
- Danh từ hóa tính từ
- Các dạng so sánh của tính từ
- Các kiểu tính từ trong tiếng Nhật
- Bảng "tôn kính ngữ" của Tính từ
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - "tính từ" (p2)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - "tính từ" (p1)
- Tính từ tiếng Nhật: Từ ghép đi kèm với chữ "一"
- Tính từ tiếng Nhật: Tính từ đuôi "~な"
- Tính từ tiếng Nhật: Tính từ ngắn đuôi "~い"
- Tính từ tiếng Nhật: Các từ ghép, đi kèm với : 気
- Tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
- Tính từ đuôi I trong tiếng Nhật
- Trạng Từ
- [Trạng từ tiếng Nhật] - Các trạng từ N3
- [Trạng từ tiếng Nhật] - Trạng từ tượng hình, tượng thanh (111-115)
- [Trạng từ tiếng Nhật] - Trạng từ tượng hình, tượng thanh (106-110)
- [Trạng từ tiếng Nhật] - Trạng từ tượng hình, tượng thanh (101-105)
- [Học tiếng Nhật] - Trạng từ tượng hình, tượng thanh (96-100)
- [Học tiếng Nhật] - Trạng từ tượng hình, tượng thanh (91-95)
- CÁC TRẠNG TỪ LẶP TRONG TIẾNG NHẬT
- [Học tiếng Nhật] - Trạng từ tượng hình, tượng thanh (86-90)
- [Học tiếng Nhật] - Trạng từ tượng hình, tượng thanh (81-85)
- Trạng từ tiếng Nhật từ tượng hình, tượng thanh (76-80)
- Trạng từ tượng hình, tượng thanh (71-75)
- Các trạng từ chỉ "thể các hoặc mức độ" tiếng Nhật
- Trạng từ trong tiếng Nhật
- Trạng từ tượng hình, tượng thanh (66-70)
- Các trạng từ chỉ nơi chốn
- Trạng từ tượng hình, tượng thanh (61-65)
- Các trạng từ chỉ thời gian.
- Trạng từ tượng hình, tượng thanh (56-60)
- Trạng từ tượng hình, tượng thanh (51-55)
- Các dạng trạng từ
- Trạng từ tượng Hành, tượng Thanh (46-50)
- Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (41-45)
- Trạng từ tượng hình, tượng thanh (36-40)
- Trạng từ tượng hình, tượng thanh (31-35)
- Các trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (26-30)
- Trạng từ tượng Thanh, tượng Hình (21-25)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Trạng từ "tượng thanh, tượng hình" (16-20)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (05 - 10)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Trạng từ "lặp" (tt)
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Trạng từ tượng Hình, tượng thanh ( 01 - 04)
- [Học tiếng Nhật] - Các trạng từ "lặp"
- Văn thông Người Nhật
- Ví dụ trong Ngữ pháp N3
- Thi năng lực Nhật ngữ
- Kỳ thi năng lực Nhật Ngữ JLPT là gì?
- Kỳ thi năng lực nhật ngữ Top J là gì?
- Kỳ thi năng lực Nhật ngữ Nat test là gì?
- Xem kết quả thi JLPT
- Đáp án đề thi năng lực Nhật ngữ N5 tháng 12 năm 2016
- Đáp án đề thi năng lực Nhật ngữ N4 tháng 12 năm 2016
- Đáp án đề thi năng lực Nhật ngữ N3 tháng 12 năm 2016
- Đáp án đề thi năng lực Nhật ngữ N2 tháng 12 năm 2016
- Đáp án đề thi năng lực Nhật ngữ N1 tháng 12 năm 2016
- Thông báo
- Tuyển giáo viên dạy tiếng Nhật
- Lao động thợ Hàn Số lượng 100 bạn đi làm tại Nhật bản
- Lao động Ngành may Số lượng 100 bạn đi làm tại Nhật bản
- Tuyển 500 bạn đi làm tại Nhật bản CHĂM SÓC NGƯỜI GIÀ
- Hướng dẫn cách Copy tài liệu tại DayTiengNhatBan.com
- Lớp Hội thoại Kaiwa Miễn phí
- BẢN LĨNH NHẬT NGỮ 7-TƯƠNG LAI KHÔNG GIỚI HẠN
- Lịch khai giảng tháng 1-2015
- Lịch khai giảng tháng 12
- Lịch khai giảng tháng 10
- Lịch khai giảng tháng 09
- Tiếng Anh
- Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Nhật- Anh
- Tự học ielts 7.0 trong 4 tháng
- Luyện thi IELTS chuẩn
- Cách luyện thi IELTS chính xác
- Study English by Skype
- Học tiếng anh qua skype
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng
- Từ điển tiếng Anh: able -có thể
- Vietnam visa application processing during Tet holiday
- vietnam-visa
- Làm gì để hồ sơ của bạn được chú ý?
- 6 bí quyết viết CV tiếng Anh ấn tượng
- Từ vựng thông dụng tiếng Anh
- Những lỗi thường mắc phải khi thuyết trình bằng tiếng Anh
- Khám mắt
- Các câu dùng trong phỏng vấn
- CV bằng tiếng Anh
- Các câu dùng khi phỏng vấn bằng tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh thường dùng Nhất
- Cụm từ Tiếng Anh thú vị
- In the office – Trong văn phòng
- Dealing with customers
- anh ấy hôm nay bị ốm
- Những câu tiếng Anh dùng khi ở công sở
- Vẻ đẹp không phải ở đôi má hồng
- Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt
- Đừng Khóc nữa em ơi
- Tiếng Anh tình bạn là gì?
- Tình bạn trong tiếng Anh
- Những câu tiếng anh hay nhất về tình bạn, tình yêu
- Hoạt động ngày tết bằng tiếng Anh
- Thực phẩm bằng tiếng Anh
- Tên các loại hoa bằng tiếng Anh
- Tết Âm lịch tiếng Anh là gì?
- Tiếng Anh trong Kinh doanh
- Tieng Han
- Từ vựng Tiếng Hàn: Từ tượng thanh (의성어)
- Tu vung tieng Han Quoc
- 7 QUY TẮC NÓI TIẾNG Hàn HIỆU QUẢ
- Từ vựng về kết hôn (Tiếng Hàn)
- TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ THỜI GIAN
- TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ GIA DỤNG
- TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ SƠ YẾU LÝ LỊCH
- TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ TÌNH YÊU
- TIẾNG HÀN VỀ THIẾT BỊ VỆ SINH
- Các loại gia vị nấu ăn trong tiếng Hàn
- Các câu giao tiếp cơ bản
- Từ vựng tiếng Hàn thông dụng (phần 2)
- Từ vựng về gia đình tiếng Hàn
- 100 Cấu trúc câu tiếng Hàn thông dụng
- Màu sắc trong tiếng Hàn
- Từ vựng tiếng Hàn thông dụng
- Từ vựng về Tính cách trong tiếng Hàn
- Phương pháp học Hán Hàn
- Link tài liệu tiếng Hàn hay nhất
- Tổng hợp ngữ Pháp Thông dụng của Tiếng Hàn
- Từ điển Việt Hàn Anh
- Tiếng nhật theo chủ đề
- Nên mặc gì ngày hôm nay nhỉ
- Tiếng Nhật học có khó không?
- Cẩm nang tiếng Nhật
- Động từ tiếng Nhật thông dụng nhất
- Mức lương tại Nhật bản
- Khóa học hán tự tiếng Nhật miễn phí
- Phân biệt cách dùng kanarazu, kitto, zehi
- Phân biệt cấu trúc ため に và ように
- Phân biệt cách dùng takusan, ooini, ooku
- Học nhanh bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana Katakana
- Phân biệt Tha động từ và tự động từ trong tiếng Nhật
- Cách quản lý 5S theo chuẩn của Nhật
- Giao tiếp tiếng Nhật tại bệnh viện
- Kết quả thi JLPT tháng 12-2016
- Lớp sơ cấp 3 bài 23 Minna no Nihongo
- Từ điển Katakana Japanese English
- Học Hán tự hiệu quả
- Luyện nghe tiếng Nhật N1,N2,N3,N4,N5
- tiếng nhật cơ bản
- Danh Sách Kanji đầy đủ nhất
- Chia động từ tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật cấp tốc
- Bây giờ bạn như thế nào?
- Cách chuẩn bị một hộp cơm Bento
- 5 bí quyết học từ vựng tiếng nhật siêu dễ
- Đổi bằng lái xe từ Việt Nam sang Nhật
- Kinh nghiệm cho người tự học Tiếng Nhật
- 7 quy tắc nói Tiếng Nhật hiệu quả
- 日本語教育オンラインシステム
- Truyền thuyết du nhập chữ Hán vào Nhật Bản
- Chuyển tên Việt Nhật 4 - Phương pháp luận tên nam
- Cách dạy con của người Nhật
- 12 Cung Hoàng Đạo trong tiếng Nhật
- Bài hát ONE OK ROCK
- 新年のお祝い言葉 - Những câu chúc mừng măm mới
- Danh mục phân loại mã HS của Hàng hóa
- HS コード一覧
- Tổng hợp ngữ pháp căn bản Nhất
- Từ điển Javidic 2010 - từ điển tiếng Nhật chuyên dụng
- [Cẩm nang tiếng Nhật] - Cách ghép từ vựng tiếng Nhật
- Giờ, Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật
- Mẫu hợp đồng cho Thực tập sinh đi xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Đoán tính cách khi ngủ
- Những câu tỏ tình dễ thương
- Lớp đàm thoại tiếng Nhật Online miễn phí
- Các câu chúc mừng,an ủi,chia sẻ
- Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả?
- [Ngữ pháp tiếng Nhật]: Các liên quan đến thể て
- [Học tiếng Nhật] - Bí quyết tra từ điển tiếng Nhật
- Kinh nghiệm học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu
- Những lưu ý quan trọng trong bài thi năng lực Nhật ngữ TOP J
- Ngữ pháp tiếng Nhật - 7 bước học hiệu quả
- Bí quyết học từ vựng tiếng Nhật
- Cách nhớ chữ Hán tự độc đáo của người Việt
- Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
- Cách phát âm tiếng Nhật dễ hiểu
- Bí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT)
- Cách đọc chữ Kanji hiệu quả
- Phương pháp luyện thi tiếng Nhật (JLPT)
- Các dạng so sánh của tính từ
- Các dạng vị ngữ của tính từ
- Phương ngữ và chữ viết
- Trợ từ "Ga" lập luận trái ngược
- Hệ thống và phân loại chữ viết
- Hệ thống và phân loại từ vựng tiếng Nhật
- Các tính từ gốc động từ
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Nhật
- Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
- Cấu trúc câu trong tiếng Nhật
- Trọng âm tiếng Nhật
- Hệ thống phụ âm (tt)
- Hệ thống Phụ âm tiếng Nhật
- Hệ thống nguyên âm tiếng Nhật
- Hệ thống "âm vị" tiếng Nhật
- Các nhóm "phương ngữ" chính trong tiếng Nhật
- Thành ngữ Kyoto - Edo
- Nguồn gốc và Phân loại trong tiếng Nhật
- Câu chào buổi sáng "Ohayoo Gozai masu".( おはよう ございます )
- Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p6)
- Các "Đặc điểm của tiếng Nhật"
- Trợ từ "WA" và "GA" trong tiếng Nhật
- Tiếng Nhật nguồn gốc và cách học
- Cấu tạo số nhiều nhân xưng và cách gọi trong tiếng Nhật
- [ Học tiếng Nhật] - Cách gọi người thứ ba không có mặt
- Bài học đầu tiên của "Du học sinh đến Nhật Bản"
- [Học tiếng Nhật] - Ý nghĩa và cách dùng một số từ lóng!
- [Học tiếng Nhật] - "họ" tên nam của người Nhật (tt)
- Kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả
- [Từ vựng tiếng Nhật] - "tình yêu, tình cảm"
- [Học tiếng Nhật] - "Từ đệm cuối câu" trong hội thoại
- [Học tiếng Nhật] - Thành ngữ về "Cuộc sống" (p2)
- [Học tiếng Nhật] - Cách dùng và phân biệt kính ngữ
- [Học tiếng Nhật] - Nối câu
- [Học tiếng Nhật] - Cách học chữ kanji, hiragana, katakana
- [Học tiếng Nhật] - Nét thú vị của Nhật ngữ
- [Kinh nghiệm học tiếng Nhật] - Cách sử dụng trợ từ (が và を)
- Các tên "Nam" thường gặp người Nhật
- Đăng ký để được học miễn phí tiếng Nhật
- Download file tập hợp Goi N2-2016
- Xem kết quả thi JLPT 07-2016
- Hội Thoại - Giao tiếp
- Nên mặc gì ngày hôm nay nhỉ
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Học ngôn ngữ"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Gia đình"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Ogenki desu ka?"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Cơn sốt bóng chày"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Hội thoại "Nihon go wo benkyou-shimasen ka?"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Cuộc hẹn"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Các câu nói thường dùng trong giao tiếp
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Những câu giao tiếp cơ bản"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Bạn đến từ đâu"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Hội thoại "Giải câu đố"
- [Tiếng Hàn giao tiếp] - Hội thoại "Chuyện hẹn hò"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Hội thoại "Bảo tàng mỹ thuật"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Các cụm từ giao tiếp thông dụng
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề " Cuộc nói chuyện nhỏ 1"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Ở trong bếp"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề " Dọn dẹp nhà"
- [Tiếng Hàn giao tiếp] - Chủ đề "Ở trong nhà"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Mùa trong năm và thời tiết"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Hoa quả / Trái cây và thực phẩm"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Màu"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Công việc"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Đồ uống"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Tháng"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Lần đầu được gặp anh/chị"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] Chủ đề "Nansai desu ka: Bạn bao nhiêu tuổi"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Cách tính năm của Nhật Bản
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Hôm qua, hôm nay, ngày mai"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Ngày trong tuần"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Thời gian"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Đất nước và ngôn ngữ"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Đọc và viết"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Đi ăn trong nhà hàng"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Ở trường học"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "Làm quen"
- [Ngữ pháp tiếng Nhât] - Mẫu câu "thể hiện tình trạng khó khăn"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Những câu "Tỏ tình" ngọt ngào trong tình yêu!
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Chủ đề "ở trong tàu hỏa/xe lửa"
- [Hội thoại tiếng Nhật] - Hội thoại "Du lịch đến Tokyo"
- [Tiếng Nhật giao tiếp]:Tình huống làm việc trong nhà hàng (p2)
- [Học tiếng Nhật] - Những mẫu câu biểu hiện quan điểm
- [Hội thoại tiếng Nhật] - Hội thoại giao tiếp "Đồng quê"
- [Học tiếng Nhật] - Phân tích thành phần câu khi dịch tiếng Nhật
- [Học tiếng Nhật] - Cách nối câu trong tiếng Nhật
- [Giao tiếp tiếng Nhật] - Các tình huống làm việc trong nhà hàng
- [Học tiếng Nhật] - Những mẫu câu phán đoán
- [Học tiếng Nhật] - Những mẫu câu biểu hiện căn cứ
- [Học tiếng Nhật] - Quy tắc và phân loại kính ngữ trong tiếng Nhật
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] - Diễn tả hành động "Cho và Nhận"
- [Học tiếng Nhật] - Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
- [Học tiếng Nhật] Nhật ngữ chửi luận trong tiếng Nhật
- [Học tiếng Nhật] - Danh sách tra cứu "Tên trong tiếng Nhật"
- [Hội thoại tiếng Nhật] - Hội thoại về Gia đình
- [Học tiếng Nhật]- Giao tiếp "Những câu nói khi chia tay"
- [Học tiếng Nhật] - Đàm thoại giao tiếp "Trường Đại học"
- [Học tiếng Nhật] - Các câu giao tiếp "Shitsumon: Hỏi (Chất vấn )"
- [Học tiếng Nhật] - Hội thoại trong lớp học về bài kiểm tra
- [Học tiếng Nhật] - Giao tiếp "Kansha, Shazai - Cảm tạ, tạ lỗi"
- [Học tiếng Nhật] - 1 số câu từ thông dụng nhất trong tiếng Nhật
- Một số câu đàm thoại khi gọi điện thoại
- Hội thoại "Chuyện hẹn hò cùng đi leo núi"
- Các câu chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật
- Một số câu tán tỉnh bằng tiếng Nhật
- Tiếng Nhật một số từ tình huống có thể bạn chưa biết
- Hội thoại tiếng Nhật "Giờ giới nghiêm"
- Những câu chào hỏi tiếng Nhật đơn giản
- Ngữ pháp Cách nói rút gọn của người Nhật
- Hội thoại tiếng Nhật "Lỡ hẹn"
- Phân biệt cách phát âm "Độ cao thấp khác/ý nghĩa khác"
- Học nói lời chúc trong tiếng Nhật
- Trợ từ biểu hiện chủ ngữ trong ngữ pháp tiếng Nhật – が
- Các từ vai mượn trong tiếng Nhật
- Phân biệt từ tiếng Nhật: Cách phát âm giống / ý nghĩa khác
- Những câu động viên, an ủi trong tiếng Nhật
- Hội thoại tiếng Nhật "Duyên kỳ ngộ"
- Hội thoại "Căn phòng"
- Giao tiếp tiếng Nhật "Cách sử dụng phụ âm đôi"
- Giao tiếp tiếng Nhật "Cách sử dụng nguyên âm ngắn & dài"
- Hội thoại tiếng Nhật "Kore ga watashi no youji desu"
- Giao tiếp "Một số câu tiếng Nhật thông dụng"
- Giao tiếp tiếng Nhật "Những câu phỏng vấn thường gặp"
- Hội thoại tiếng Nhật "Kore wa ikura desu ka?"
- Nguyên tắc "trật tự từ trong câu" tiếng Nhật
- Hội thoại tiếng Nhật "Phỏng vấn tìm bạn trai"
- Chủ từ đặc biệt tiếng Nhật "Các mối quan hệ gia đình"
- Hội thoại tiếng Nhật "Suki desu" thích
- Hội thoại "Chơi Harajuku hay Mạt chược"
- Chủ từ đặc biệt "Nói về thời gian"
- Các lời giới thiệu đơn giản
- Giao tiếp "Các cụm từ thông dụng"
- Hội thoại "Giải câu đố"
- Giao tiếp "Ohayou, Konnichiwa, Konbanwa"
- Giao tiếp "Nhóm từ dùng trong công việc"
- Hội thoại "Chuyện hẹn hò (Sự khởi đầu)"
- Nhóm từ "Khiêm tốn và Ngạo mạn" từ nhân xưng ngôi thứ nhất
- Một số câu hỏi và từ hỏi thông dụng
- Hội thoại " Chuyến tàu cuối"
- "Nhóm từ thân mật" đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
- "Nhóm từ phổ thông" đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
- Hội thoại "Ở hiệu thuốc"
- Hội thoại "Duyên kỳ ngộ"
- Hội thoại "Nhớ nhà"
- Nhóm từ cổ phong đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
- Học qua video "Cuộc chiến Cua và Khỉ"
- Trợ từ "NONI" Sự tương phản
- Hội thoại "Cuộc gọi không mong đợi"
- Hội thoại "Vị khách hàng nước ngoài. (Gây ấn tượng lâu dài)"
- Học qua video "Câu chuyện Châu chấu và Kiến"
- Hội thoại "Đấy chỉ là lý do thôi"
- Học qua video "Bài kinh con chuột"
- Học qua video "Vì sao Mèo đuổi chuột - Sự tích 12 con giáp "
- Hội thoại "Đứng đầu lớp 1"
- Học qua video "Cô bé tóc vàng và 3 con gấu"
- Hội thoại "Nói chuyện qua điện thoại"
- Học qua video "Câu chuyện về nàng tiên Hoa"
- Học qua video "Câu chuyện 100 cây Tuyết Tùng"
- Học qua video "Câu chuyện rùa và thỏ"
- Hội thoại "Rủ bạn gái đi xem phim"
- Hội thoại "Chọn nơi ăn trưa"
- Các câu "trách móc" thú vị!
- Hội thoại "Làm quen"
- Hội thoại "Hôm nay là thứ mấy?"
- Những câu "động viên, an ủi" trong tiếng Nhật
- Hội thoại giao tiếp "Gia đình"
- Hội thoại "kế hoạch cho ngày mai"
- Những câu nói về "Tình bạn"
- Hội thoại "Kỳ nghỉ cuối tuần của bạn"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Arigatoo gozaimashita "Cảm ơn"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Câu giao tiếp "Itadakimasu" (Cảm ơn vì bữa ăn)
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p5)
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Cách "Hỏi tuổi" trong tiếng Nhật
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p4)
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Câu giao tiếp "Sumimasen"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Hội thoại "Tuổi sinh nhật"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách chào "Sayoonara" tạm biệt!
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Ngôn ngữ "nói chuyện tự nhiên"
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Những "lý do" thuyết phục thú vị
- [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nói "Lóng" trong tiếng Nhật
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Nhân xưng ngôi thứ nhất & thứ hai
- [Tiếng nhật giao tiếp] - "Phân nhóm" giao tiếp dễ dàng (p2)
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Những câu nói đơn giản hàng ngày
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - "Phân nhóm" giao tiếp dễ dàng (p1)
- [Học tiếng Nhật] - Cách đọc các "ký tự" thông dụng
- [Từ vựng tiếng Nhật] – Tên "Nữ" thường gặp ở Nhật (p2)
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Đơn vị "đếm" thông dụng
- [Học tiếng Nhật] - Mẫu câu cho và nhận thể kính ngữ
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Hội thoại "Cách mua hàng"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Các từ thông dụng hàng ngày
- [Học tiếng Nhật] - "Tên nữ" người Nhật thường gặp
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Hội thoại "Giờ giấc"
- [Từ vựng tiếng Nhật] - Từ vựng thông dụng hàng ngày
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - "Những câu chào hỏi cơ bản"
- Lời Bài Hát
- 『いのちの理由』作詞作曲 さだまさし
- さくらさくら会いたいよ
- さくらさくら会いたいよ
- 熱情のスペクトラム
- いきものがかり
- この街の片隅で
- 感謝
- M~もうひとつのラブストーリー~
- Driving limit
- Sorry Love
- kiss
- 愛してる
- Shining star
- はんぶんこ
- The first star
- A Street Story
- DICE
- Lifetime Respect-女編
- 日本の歌:GO ON BABY!
- 日本の歌:あいまい曖昧
- 日本の歌:LA・LA・LA LOVE SONG ~ここから始まる恋物語~
- 日本の歌:めちゃくちゃあなたが好きだから
- 日本の歌:Omoide
- 日本の歌:旅立つキミへ
- 日本語の歌:もう一度だけ ~I love you~
- 日本の歌:恋哀歌 ~あの日に帰りたい~
- 日本の歌:for all time
- 日本の歌:Departure
- 日本の歌:アンマー~母唄~
- 日本の歌:東京メッセージ
- 日本の歌:Sunshine baby
- 日本の歌:アイコトバ
- 日本の歌:さくら
- 日本の歌:さくら
- 日本の歌:病
- 日本の歌:いろはにほへと
- 日本の歌:Point of view
- 日本の歌:線路
- 日本の歌:揺り籠
- 日本の歌:影絵
- 日本の歌: 自責
- 日本の歌: アソビ
- 日本の歌: 彼岸花
- 日本の歌:空蝉
- 日本の歌:楽園
- 日本の歌:東京にいる理由
- 日本の歌:マイム
- Bài hát ONE OK ROCK
- [Học qua video bài hát] "Vui mừng khi gặp bạn Sakura"
- Thành ngữ cuộc sống
- [Tiếng Nhật qua đoạn văn] - Chủ đề "Ngày quốc tế tiếng mẹ đẻ"
- [Tiếng Nhật qua đoạn văn] - Chủ đề "Ngôn ngữ Ả Rập"
- [Thành ngữ tiếng Nhật] - Một số câu ngạn ngữ Kotowaza
- [Học tiếng Nhật] - Thành ngữ Nhật Bản Kyoto, Edo (p7)
- Các câu châm ngôn tiếng Nhật
- Thành ngữ Kyoto - Edo (P6)
- Thành ngữ Kyoto - Edo (p5)
- Thành ngữ Kyoto - Edo (p4)
- Thành ngữ Kyoto - Edo (p3)
- Thành ngữ Kyoto - Edo (p2)
- [Tiếng Nhật giao tiếp] - Thành ngữ vui
- Thành ngữ về "Cuộc sống"
- Truyen Co Tich
- tu dien han tu 2
- Từ điển
- Chia động từ tiếng Nhật (Phần 1)
- Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Việt - Nhật
- Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Anh- Việt
- [Từ điển tiếng Nhật] Nhật Anh
- mau cau tieng Nhat
- Tieng Phap
- khó khăn mà người Việt học tiếng Pháp thường gặp!
- Từ vựng tiếng Pháp trong gia đình
- Bài 3. Tự học tiếng Pháp cơ bản – Giới tính của danh từ và mạo từ
- Bài 1. Tự học tiếng Pháp – Chào hỏi
- Bài 2. Tự học tiếng Pháp cơ bản
- Cách chào hỏi bằng tiếng Pháp
- Chào hỏi bằng tiếng Pháp les salutations
- Pronoms personnels sujets - Đại từ nhân xưng chủ ngữ
- Les Articles - Mạo từ
- Les Articles Définis - Mạo từ xác định
- Les articles partitifs - Mạo từ bộ phận
- Tieng Trung
- Họ người Việt bằng tiếng Hoa
- Tên Người Việt bằng tiếng Hoa
- Đàm thoại về Mua sắm trong tiếng Hoa
- Màu sắc trong tiếng Trung (tiếng Hoa)
- Đàm thoại tại Ngân hàng tiếng Hoa
- Từ vựng về ngân hàng tiếng Hoa
- Mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa hằng ngày
- Phương pháp học tiếng Trung hiệu quả nhất
- Cách học tiếng Hoa nhanh Nhất
- Từ vựng tiếng Hoa thông dụng nhất
- Từ vựng tiếng Trung Các chức vụ trong công ty phần 2
- Từ vựng tiếng Trung Các chức vụ trong công ty
- Từ vựng tiếng Trung Tên món ăn Trung Quốc
- Từ vựng tiếng Trung đồ Uống
- 申請工作 Hồ Sơ Xin Việc
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 15
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 14
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 13
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 12
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 11
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 10
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 9
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 7
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 6
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 5
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 4
- 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa từ 201-301
- 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa từ 101-200
- 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa từ 1-100
- Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 3
- 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 2
- 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 1
- 您是否为了“寻找外贸订单”而发愁
- Từ điển Hán tự
- Chữ Hán tự CỐ 故
- Chữ Hán tự PHỤ 父
- Chữ Hán tự GIAI 皆
- Chữ Hán tự TỶ 比
- Chữ Hán tự NHÃ 雅
- Chữ Hán tự chữ Tà 邪
- Chữ Hán Nha 牙
- Hán tự chữ Hy 犠
- Hán tự : chữ Đặc 特
- Hán tự : SINH 牲
- Hán tự : MỤC 牧
- Hán tự : VẬT 物
- Hán tự : NGƯU 牛
- Hán tự : 穀 CỐC
- Hán tự : Chữ SÁT 殺
- Hán tự : Chữ ĐOẠN 段
- Hán tự : Chữ ẨU 殴
- Hán tự : Chữ HOAN 歓
- Hán tự : Chữ THÁN 歎
- Hán tự : Chữ CA 歌
- Hán tự : Chữ KHOAN 款
- Hán tự : Chữ ÂU 欧
- Hán tự : Chữ KHIẾM 欠
- Hán tự : Chữ KỲ 旗
- Hán tự : Chữ TỘC 族
- Hán tự : Chữ LỮ 旅
- Hán tự : Chữ THI, THÍ 施
- Hán tự : Chữ PHƯƠNG 方
- Hán tự : Chữ PHƯƠNG 方
- Hán tự : Chữ THÚ 獣
- Hán tự : Chữ HOẠCH 獲
- Hán tự : Chữ HIẾN 献
- Hán tự : Chữ MÃNH 猛
- Hán tự : Chữ MIÊU 猫
- Hán tự : Chữ ĐỘC 独
- Hán tự : Chữ THÚ 狩
- Hán tự : Chữ HIỆP 狭
- Hán tự : Chữ THƯ 狙
- Hán tự : Chữ HỒ 狐
- Hán tự : Chữ CẨU 狗
- Hán tự : Chữ CUỒNG 狂
- Hán tự : Chữ PHẠM 犯
- Hán tự : Chữ KHUYỂN 犬
- Hán tự : Chữ CHIẾN 戦
- Hán tự : Chữ UY, OAI 威
- Hán tự : Chữ HOẶC 或
- Hán tự : Chữ GIỚI 戒
- Hán tự : Chữ THÀNH 成
- Hán tự : Chữ DIỆU 曜
- Hán tự : Chữ ĐỀ 題
- Hán tự : Chữ BẠO, BỘC 暴
- Hán tự : Chữ TẠM 暫
- Hán tự : Chữ NOÃN 暖
- Hán tự : Chữ HẠ 暇
- Hán tự : Chữ ÁM 暗
- Hán tự : Chữ LƯỢNG 量
- Hán tự : Chữ VĂN 晩
- Hán tự : Chữ TRÍ 智
- Hán tự : Chữ THẾ 替
- Hán tự : Chữ TÌNH 晴
- Hán tự : Chữ TINH 晶
- Hán tự : Chữ THỬ 暑
- Hán tự : Chữ TỐI 最
- Hán tự : Chữ CẢNH 景
- Hán tự : Chữ HIẾU 暁
- Hán tự : Chữ THỜI 時
- Hán tự : Chữ MUỘI 昧
- Hán tự : Chữ MAO 冒
- Hán tự : Chữ TINH 星
- Hán tự : Chữ THỊ 是
- Hán tự : Chữ CHIÊU 昭
- Hán tự : Chữ XUÂN 春
- Hán tự : Chữ TẠC 昨
- Hán tự : Chữ ẢNH, ÁNH 映
- Hán tự : Chữ MINH 明
- Hán tự : Chữ NHẬT 昔
- Hán tự : Chữ THĂNG 昇
- Hán tự : Chữ DỊ, DỊCH 易
- Hán tự : Chữ TẢO 早
- Hán tự : Chữ ĐÁN 旦
- Hán tự : Chữ NHẬT 日
- Hán tự : Chữ 日 NHẬT
- Hán tự : Chữ NỒNG, NÙNG 濃
- Hán tự : Chữ KHÍCH, KÍCH 激
- Hán tự : Chữ TRIỀU, TRÀO 潮
- Hán tự : Chữ TIỀM 潜
- Hán tự : Chữ TRỪNG 澄
- Hán tự : Chữ NHUẬN 潤
- Hán tự : Chữ KHIẾT 潔
- Hán tự : Chữ LẬU 漏
- Hán tự : Chữ MẠN, MAN 漫
- Hán tự : Chữ PHIÊU 漂
- Hán tự : Chữ TRÍCH, ĐÍCH 滴
- Hán tự : Chữ NGƯ 漁
- Hán tự : Chữ DIỄN 演
- Hán tự : Chữ DUNG, DONG 溶
- Hán tự : Chữ DIỆT 滅
- Hán tự : Chữ MẠC 漠
- Hán tự : Chữ LANG 滝
- Hán tự : Chữ TRỄ 滞
- Hán tự : Chữ NGUYÊN 源
- Hán tự : Chữ HÁN 漢
- Hán tự : Chữ HOẠT 滑
- Hán tự : Chữ LOAN 湾
- Hán tự : Chữ DŨNG 湧
- Hán tự : Chữ MãN 満
- Hán tự : Chữ THANG 湯
- Hán tự : Chữ ĐỘ 渡
- Hán tự : Chữ TRẮC 測
- Hán tự : Chữ THẤP 湿
- Hán tự : Chữ TƯ 滋
- Hán tự : Chữ CẢNG 港
- Hán tự : Chữ HỒ 湖
- Hán tự : Chữ GIẢM 減
- Hán tự : Chữ ÔN 温
- Hán tự : Chữ OA 渦
- Hán tự : Chữ LƯƠNG 涼
- Hán tự : Chữ THIÊM 添
- Hán tự : Chữ ĐẠM 淡
- Hán tự : Chữ THANH 清
- Hán tự : Chữ THÂM 深
- Hán tự : Chữ THIỆP 渉
- Hán tự : Chữ THÚC 淑
- Hán tự : Chữ SÁP 渋
- Hán tự : Chữ TẾ 済
- Hán tự : Chữ HỖN 混
- Hán tự : Chữ KHÊ 渓
- Hán tự : Chữ KHÁT 渇
- Hán tự : Chữ NHAI 涯
- Hán tự : Chữ DỊCH 液
- Hán tự : Chữ LƯU 流
- Hán tự : Chữ DỤC 浴
- Hán tự : Chữ PHÙ 浮
- Hán tự : Chữ TÂN,BANH 浜
- Hán tự : Chữ THÁI 泰
- Hán tự : Chữ TẨM 浸
- Hán tự : Chữ TIÊU 消
- Hán tự : Chữ TỬU 酒
- Hán tự : Chữ 洋 DƯƠNG
- Hán tự : Chữ PHÁI 派
- Hán tự : Chữ ĐỘNG, ĐỖNG 洞
- Hán tự : Chữ TÂN 津
- Hán tự : Chữ TẨY 洗
- Hán tự : Chữ THIỂN 浅
- Hán tự : Chữ TỊNH 浄
- Hán tự : Chữ CHÂU 洲
- Hán tự : Chữ HỒNG 洪
- Hán tự : Chữ HOẠT 活
- Hán tự : Chữ HẢI 海 (phần 2)
- Hán tự : Chữ HẢI 海 (phần 1)
- Hán tự : Chữ DU 油
- Hán tự : Chữ PHAO, BÀO 泡
- Hán tự : Chữ PHÁP 法 (phần 2)
- Hán tự : Chữ PHÁP 法
- Hán tự : Chữ PHẤT, PHÌ 沸
- Hán tự : Chữ TIẾT, BÌ 泌
- Hán tự : Chữ BÁC 泊
- Hán tự : Chữ BA 波
- Hán tự : Chữ NÊ 泥
- Hán tự : Chữ CHÚ 注
- Hán tự : Chữ CHIỀU 沼
- Hán tự : Chữ TRI 治
- Hán tự : Chữ HUỐNG 況
- Hán tự : Chữ KHẤP 泣
- Hán tự : Chữ HÀ 河
- Hán tự : Chữ VỊNH 泳
- Hán tự : Chữ DUYÊN 沿
- Hán tự : Chữ ỐC 沃
- Hán tự : Chữ MỐT 没
- Hán tự : Chữ ĐỘN 沌
- Hán tự : Chữ TRẦM 沈
- Hán tự : Chữ TRẠCH 沢
- Hán tự : Chữ THÁI, THẢI 汰
- Hán tự : Chữ SA, SÁ 沙
- Hán tự : Chữ QUYẾT 決
- Hán tự : Chữ CẤP 汲
- Hán tự : Chữ KHÍ 汽
- Hán tự : Chữ XUNG 沖
- Hán tự : Chữ PHIẾM 汎
- Hán tự : Chữ TRÌ 池
- Hán tự : Chữ GIANG 江
- Hán tự : Chữ HÃN 汗
- Hán tự : Chữ Ô 汚
- Hán tự : Chữ CHẤP 汁
- Hán tự : Chữ THỦY 水 (phần 3)
- Hán tự : Chữ THỦY 水 (phần 2)
- Hán tự : Chữ THỦY 水 (phần 1)
- Hán tự : Chữ TƯỚC 爵
- Hán tự : Chữ ÁI 愛 (phần 2)
- Hán tự : Chữ ÁI 愛 (phần 1)
- Hán tự : Chữ BA 爬
- Hán tự : Chữ THỤ, THỌ 受 (phần 2)
- Hán tự : Chữ THỤ, THỌ 受 (phần 1)
- Hán tự : Chữ THẢI, THÁI 采
- Hán tự : Chữ THỎA 妥
- Hán tự : Chữ TRẢO 爪
- Hán tự : Chữ BỘC, BẠO 爆
- Hán tự : Chữ LÂN 燐
- Hán tự : Chữ TÁO 燥
- Hán tự : Chữ NHIÊN 燃
- Hán tự : Chữ ĐĂNG 燈
- Hán tự : Chữ UẤT, ÚY 熨
- Hán tự : Chữ MẶC 黙
- Hán tự : Chữ NHIỆT 熱 (phần 2)
- Hán tự : Chữ NHIỆT 熱 (phần 1)
- Hán tự : Chữ THỤC 熟
- Hán tự : Chữ HUÂN 勲
- Hán tự : Chữ HUÂN 熏
- Hán tự : Chữ PHIẾN 煽
- Hán tự : Chữ HÙNG 熊
- Hán tự : Chữ PHIỀN 煩
- Hán tự : Chữ CHIẾU 照
- Hán tự : Chữ YÊN 煙
- Hán tự : Chữ LUYỆN 煉
- Hán tự : Chữ VÔ, MÔ 無 (phần 3)
- Hán tự : Chữ VÔ, MÔ 無 (phần 2)
- Hán tự : Chữ VÔ, MÔ 無 (phần 1)
- Hán tự : Chữ NHIÊN 然
- Hán tự : Chữ
- Hán tự : Chữ CHỬ 煮
- Hán tự : Chữ LIỆT 烈
- Hán tự : Chữ TẠC 炸
- Hán tự : Chữ VƯỜN 畑
- Hán tự : Chữ SAO 炒
- Hán tự : Chữ LÒ 炉
- Hán tự : Chữ XUY 炊
- Hán tự : Chữ VIÊM 炎
- Hán tự : Chữ CỨU 灸
- Hán tự : Chữ ĐĂNG 灯
- Hán tự : Chữ HỎA 火 (phần 2)
- Hán tự : Chữ HỎA 火
- Hán tự : Chữ LAN 欄
- Hán tự : Chữ ĐÀN 檀
- Hán tự : Chữ TÔN 樽
- Hán tự : Chữ THỤ 樹
- Hán tự : Chữ KIỀU 橋
- Hán tự : Chữ CƠ, KY 機 (phần 3)
- Hán tự : Chữ CƠ, KY 機 (phần 2)
- Hán tự : Chữ CƠ, KY 機 (phần 1)
- Hán tự : Chữ TIÊU 標
- Hán tự : Chữ TÀO 槽
- Hán tự : Chữ QUYỀN 権 (phần 2)
- Hán tự : Chữ QUYỀN 権 (phần 1)
- Hán tự : Chữ HOÀNH 横
- Hán tự : Chữ DẠNG 様
- Hán tự : Chữ MÔ 模
- Hán tự : Chữ CẤU 構
- Hán tự : Chữ KHÁI 概
- Hán tự : Chữ LÂU 楼
- Hán tự : Chữ CỰC 極
- Hán tự : Chữ NHẠC, LẠC楽
- Hán tự : Chữ BỔNG 棒
- Hán tự : Chữ ĐỐNG 棟
- Hán tự : Chữ CHUY 椎
- Hán tự : Chữ BẰNG 棚
- Hán tự : Chữ TÊ, THÊ 棲
- Hán tự : Chữ SÂM 森
- Hán tự : Chữ THỰC 植
- Hán tự : Chữ KIỂM 検 (phần 2)
- Hán tự : Chữ KIỂM 検 (phần 1)
- Hán tự : Chữ KỲ 棋
- Hán tự : Chữ Y, Ỷ 椅
- Hán tự : Chữ ĐĨNH 梃
- Hán tự : Chữ LÊ 梨
- Hán tự : Chữ KHỔN, KHỐN, NGÔN 梱
- Hán tự : Chữ NGẠNH 梗
- Hán tự : Chữ GIỚI 械
- Hán tự : Chữ MAI 梅
- Hán tự : Chữ ĐÀO 桃
- Hán tự : Chữ XUYÊN, THEN 栓
- Hán tự : Chữ SẠN 桟
- Hán tự : Chữ ANH 桜
- Hán tự : Chữ CĂN 根
- Hán tự : Chữ HIỆU, GIÁO 校
- Hán tự : Chữ QUẾ 桂
- Hán tự : Chữ HẬU, CHU 株
- Hán tự : Chữ HẠCH 核
- Hán tự : Chữ CÁCH 格 (phần 1)
- Hán tự : Chữ CÁCH 格 (phần 1)
- Hán tự : Chữ LIỄU 柳
- Hán tự : Chữ BINH 柄
- Hán tự : Chữ TRỤ 柱
- Hán tự : Chữ TƯƠNG, TƯỚNG 相
- Hán tự : Chữ TƯƠNG, TƯỚNG 相
- Hán tự : Chữ NHIỄM 染
- Hán tự : Chữ TRA 査
- Hán tự : Chữ KHÔ 枯
- Hán tự : Chữ GIÁ 架
- Hán tự : Chữ VINH 栄
- Hán tự : Chữ KHUNG 枠
- Hán tự : Chữ LÂM 林
- Hán tự : Chữ CHẨM, CHẤM 枕
- Hán tự : Chữ MAI 枚
- Hán tự : Chữ BẢN, BẢNG 板
- Hán tự : Chữ BÔI 杯
- Hán tự : Chữ TÍCH 析
- Hán tự : Chữ TÙNG 松
- Hán tự : Chữ CHI 枝
- Hán tự : Chữ HÀNG 杭
- Hán tự : Chữ THÔN 村
- Hán tự : Chữ TRƯỢNG, TRÁNG 杖
- Hán tự : Chữ TÀI 材
- Hán tự : Chữ PHÁC 朴
- Hán tự : Chữ HỦ 朽
- Hán tự : Chữ KỶ 机
- Hán tự : Chữ TRÁT 札
- Hán tự : Chữ MỘC 木
- Hán tự : Chữ MỘC 木
- Hán tự : Chữ ĐỐI 対
- Hán tự : Chữ VĂN 文 (phan 2)
- Hán tự : Chữ VĂN 文 (phan 1)
- Hán tự : Chữ NGHĨ 擬
- Hán tự : Chữ HAO, THAO 操
- Hán tự : Chữ ỦNG 擁
- Hán tự : Chữ PHÁC, BẠC 撲
- Hán tự : Chữ TRIỆT 撤
- Hán tự : Chữ TÁT, TẢN 撒
- Hán tự : Chữ TOÁT 撮
- Hán tự : Chữ KÍCH 撃
- Hán tự : Chữ TRÍCH 摘
- Hán tự : Chữ TRIỆP, LẠP 摺
- Hán tự : Chữ BÀN, BAN 搬
- Hán tự : Chữ TỔN 損
- Hán tự : Chữ NHIẾP 摂
- Hán tự : Chữ TRA 搾
- Hán tự : Chữ HUỀ 携
- Hán tự : Chữ DAO 揺
- Hán tự : Chữ DƯƠNG 揚
- Hán tự : Chữ ĐÁP 搭
- Hán tự : Chữ ĐỀ 提
- Hán tự : Chữ TIỄN 揃
- Hán tự : Chữ QUYỂN, QUYỀN 捲
- Hán tự : Chữ HUY 揮
- Hán tự : Chữ HOÁN 換
- Hán tự : Chữ VIÊN, VIỆN 援
- Hán tự : Chữ ÁC 握
- Hán tự : Chữ LƯỢC 掠
- Hán tự : Chữ MIÊU 描
- Hán tự : Chữ BÀI 排
- Hán tự : Chữ NIỆP, NIỆM 捻
- Hán tự : Chữ NẠI 捺
- Hán tự : Chữ THÁM 探
- Hán tự : Chữ TIẾP 接
- Hán tự : Chữ CƯ, CỨ 据
- Hán tự : Chữ SUY, THÔI 推
- Hán tự : Chữ THỤ, THỌ 授
- Hán tự : Chữ SẢ 捨
- Hán tự : Chữ THẢI, THÁI 採
- Hán tự : Chữ KHỐNG 控
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ YẾT 掲
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ QUẬT 掘
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ QUẢI 掛
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ TẢO 掃
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ QUÁT 括
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ ÁN 按
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ MẠT 抹
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ BÃO 抱
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ PHI 披
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ PHÁCH 拍
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ BÀI 拝
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ ĐỂ 抵
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ TRỪU 抽
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ ĐẢM 担
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ THÁC 拓
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ CHUYẾT 拙
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ CHIÊU 招
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ CÂU, CÚ 拘
- [kanji] Chữ Hán tự : CỨ 拠
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ CỰ 拒
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ KHUẾCH 拡
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ ÁP 押
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ PHÙ 扶
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ PHÊ 批
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ BẠT 抜
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ ĐẦU 投 (phần 2)
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ ĐẦU 投
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ TRẠCH 択
- [kanji] Chữ Hán tự : TRIẾT 折
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ Kháng 抗
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ KỸ 技
- [kanji] Chữ Hán tự : Chữ TRÁP 扱
- [kanji] Chữ Hán tự : PHẤT 払
- [kanji] Chữ Hán tự : ĐẢ 打