Hỏi khi nào? ai bằng tiếng Nhật

1 次の電車は何時ですか? Chuyến tàu kế khởi hành lúc nào?
2 会議は何時からですか? Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
3 何時につけば、 いいですか? Tôi nên đến lúc mấy giờ?
4 出発は何時ですか? Chúng ta sẽ khởi hành lúc nào?
5 お話があるんですが、 いつなら、いいですか? Khi nào chúng ta có thể nói chuyện được?
6 あの人、だれ? Đó là ai thế?
7 責任者は、 だれですか? Ai chịu trách nhiệm việc này?
8 彼、 だれと話してるの? Anh ấy đang nói chuyện với ai vậy?
9 この傘、 だれのですか? Cây dù này của ai?

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều