Tôi đói, tôi khát nói tiếng Nhật thế nào?
1 | おなかが、 すいています。 | Tôi thấy đói. |
2 | のどが、 かわきました。 | Tôi khát nước. |
3 | 疲れています。 | Tôi thấy mệt. |
4 | ここで寝ても、 いいですか? | Tôi có thể ngủ ở đây không? |
5 | 英語、話せますか? | Bạn có nói tiếng Anh không? |
6 | トイレを貸していただけますか? | Có thể cho tôi dùng nhờ nhà tắm được không? |
7 | 電話を借りても、 いいですか? | Có thể cho tôi mượn điện thoại được không? |
Có thể thấy, việc học các mẫu câu cơ bản tiếng Nhật về chủ đề Tôi đói, tôi khát nói tiếng Nhật thế nào? đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học tiếng Nhật hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Các mẫu câu tham khảo khác:
- Có thể và không thể bằng tiếng Nhật
- Hỏi tại sao? Như thế nào bằng tiếng Nhật
- Hỏi làm gì? Ở đâu bằng tiếng Nhật
- Hỏi khi nào? ai bằng tiếng Nhật
- Giới thiệu người khác bằng tiếng Nhật
- Các câu căn bản nhất của tiếng Nhật
- Những câu chào hỏi thông dụng bằng tiếng Nhật
- Tự giới thiệu bằng tiếng Nhật
Tự học tiếng Nhật