Hán | THỜI- Số nét: 10 – Bộ: NHẬT 日 | |
---|---|---|
ON | ジ | |
KUN | 時 | とき |
時 | -どき | |
時 | と | |
時 | とぎ |
Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu
Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype
https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
時間通りに | THỜI GIAN THÔNG | đúng giờ |
時計仕掛け | THỜI KẾ SĨ,SỸ QUẢI | bộ máy đồng hồ; cơ cấu đồng hồ |
時折 | THỜI TRIẾT | có lúc; thỉnh thoảng |
時には | THỜI | có lúc;lúc đó |
時間表 | THỜI GIAN BIỂU | thời gian biểu |
時計を買う | THỜI KẾ MÃI | sắm đồng hồ |
時差 | THỜI SAI | sự chênh lệch về thời gian |
時と場合によって | THỜI TRƯỜNG HỢP | tùy lúc tùy thời |
時間給 | THỜI GIAN CẤP | tiền lương giờ |
時計を捲く | THỜI KẾ QUYỂN,QUYỀN | vặn đồng hồ |
時局 | THỜI CỤC,CUỘC | thời cuộc; thời điểm |
時々 | THỜI | có lúc; thỉnh thoảng;đôi khi;lắm khi;từng thời kỳ; từng mùa |
時間稼ぎ | THỜI GIAN GIÁ | sự tranh thủ thời gian |
時計の針 | THỜI KẾ CHÂM | kim đồng hồ |
時宜 | THỜI NGHI | sự đúng lúc; sự đúng thời; việc chào đón mùa mới |
時 | THỜI | có khi; có lúc;giờ phút; giây phút;lúc đó;lúc; khi; thời gian;mùa;thời cơ; cơ hội;thời đại; thời kỳ;thời điểm |
時間外手当 | THỜI GIAN NGOẠI THỦ ĐƯƠNG | tiền trợ cấp làm việc ngoài giờ quy định |
時計が止まった | THỜI KẾ CHỈ | đồng hồ chết;đồng hồ đứng |
時報 | THỜI BÁO | sự báo giờ;sự thông báo kịp thời |
時間割り | THỜI GIAN CÁT | tỉ lệ giờ giấc làm việc và nghỉ ngơi; thời gian biểu |
時計 | THỜI KẾ | đồng hồ |
時勢 | THỜI THẾ | thời thế |
時間割 | THỜI GIAN CÁT | tỉ lệ giờ giấc làm việc và nghỉ ngơi; thời gian biểu |
時給 | THỜI CẤP | tiền lương trả theo giờ |
時効 | THỜI HIỆU | thời hạn có hiệu quả; thời hiệu |
時間を計る | THỜI GIAN KẾ | bấm giờ |
時節 | THỜI TIẾT | mùa;thời cơ;thời thế;vụ; thời vụ |
時刻表 | THỜI KHẮC BIỂU | bảng hiệu hướng dẫn;thời khóa biểu |
時間を浪費する | THỜI GIAN LÃNG PHÍ | phí tổn |
時流に従って行動する | THỜI LƯU INH,TÒNG HÀNH,HÀNG ĐỘNG | thuận dòng |
時刻 | THỜI KHẮC | lúc; thời khắc;thời gian; thời khắc |
時間になる | THỜI GIAN | đến giờ |
時機尚早 | THỜI CƠ,KY THƯỢNG TẢO | hãy còn sớm |
時分 | THỜI PHÂN | giờ phút |
時間 | THỜI GIAN | giờ;giờ đồng hồ;giờ giấc;thì giờ;thời buổi;thời điểm;thời gian;thời giờ;tiếng đồng hồ |
時機 | THỜI CƠ,KY | dịp; thời cơ |
時価 | THỜI GIÁ | thời giá |
時運 | THỜI VẬN | thời vận |
時期経過 | THỜI KỲ KINH QUÁ | chứng từ chậm |
時代の風習 | THỜI ĐẠI PHONG TẬP | trò đời |
時速 | THỜI TỐC | tốc độ tính theo giờ |
時期払い購入 | THỜI KỲ PHẤT CẤU NHẬP | mua trả tiền ngay |
時代の習慣 | THỜI ĐẠI TẬP QUÁN | thế thái |
時雨 | THỜI VŨ | mưa rào cuối Thu đầu Đông |
時計屋 | THỜI KẾ ỐC | cửa hàng đồng hồ |
時期を得た | THỜI KỲ ĐẮC | đắc thời |
時代 | THỜI ĐẠI | thời đại;thời kỳ |
時限爆弾 | THỜI HẠN BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN | bom giờ |
時計回り | THỜI KẾ HỒI | sự quay thuận chiều kim đồng hồ |
時期 | THỜI KỲ | dạo;lúc;thời buổi;thời điểm;thời kỳ |
時事 | THỜI SỰ | thời sự |
時限 | THỜI HẠN | thời gian lên lớp (dùng tiếp đuôi);thời hạn |
時計台 | THỜI KẾ ĐÀI | đồng hồ đứng |
時時 | THỜI THỜI | Đôi khi |
時の帝 | THỜI ĐẾ | vua thời gian |
臨時国会 | LÂM THỜI QUỐC HỘI | quốc hội lâm thời |
漢時代 | HÁN THỜI ĐẠI | triều đại Hán; triều nhà Hán |
十時頃 | THẬP THỜI KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ | vào khoảng 10h |
臨時仲裁委員会 | LÂM THỜI TRỌNG TÀI ỦY VIÊN HỘI | hội đồng trọng tài bất thường |
臨時 | LÂM THỜI | lâm thời;tạm thời |
戦時保険 | CHIẾN THỜI BẢO HIỂM | bảo hiểm chiến tranh |
人時 | NHÂN THỜI | giờ công |
適時打 | THÍCH THỜI ĐẢ | cú đánh đúng lúc |
腕時計 | OẢN THỜI KẾ | đồng hồ đeo tay |
毎時 | MỖI THỜI | hàng giờ |
戦時 | CHIẾN THỜI | thời chiến |
出時 | XUẤT THỜI | thời điểm xuất hành |
適時 | THÍCH THỜI | đắc thời;Đúng lúc; hợp thời |
置時計 | TRỊ THỜI KẾ | đồng hồ để bàn |
等時性 | ĐĂNG THỜI TÍNH,TÁNH | tính đẳng thời |
旧時 | CỰU THỜI | thời cổ |
当時 | ĐƯƠNG THỜI | dạo ấy;đồng thời;đương thời;khi ấy;khi đó; ngày đó; ngày ấy |
何時頃 | HÀ THỜI KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ | khoảng bao giờ; khoảng khi nào |
秒時計 | MIẾU THỜI KẾ | đồng hồ bấm giây |
何時間 | HÀ THỜI GIAN | mấy tiếng; mấy giờ |
不時着 | BẤT THỜI TRƯỚC | máy bay vì sự cố phải đỗ xuống bất thường; sự hạ cánh khẩn cấp |
砂時計 | SA THỜI KẾ | đồng hồ cát |
同時 | ĐỒNG THỜI | cùng một lúc; cùng lúc; đồng thời;sự đồng thời; sự cùng lúc |
何時年齢 | HÀ THỜI NIÊN LINH | cùng tuổi |
日時 | NHẬT THỜI | ngày và giờ |
参時間 | THAM THỜI GIAN | tham tán |
何時も | HÀ THỜI | luôn luôn; thường xuyên; mọi khi; thông thường; không bao giờ;sự thường xuyên; sự thông thường |
一時的 | NHẤT THỜI ĐÍCH | một cách tạm thời |
鳩時計 | CƯU THỜI KẾ | đồng hồ cúc cu |
平時 | BÌNH THỜI | thời bình |
即時包装 | TỨC THỜI BAO TRANG | bao bì trực tiếp |
何時までも | HÀ THỜI | mãi mãi; không ngừng |
一時 | NHẤT THỜI | giây lát; một lần; tạm thời |
瞬時 | THUẤN THỜI | khoảnh khắc;trong chớp mắt |
暫時 | TẠM THỜI | một chút; một ít;thời gian ngắn |
新時代 | TÂN THỜI ĐẠI | tân thời;thời đại mới |
即時 | TỨC THỜI | sự tức thì;tức thời |
何時の間にか | HÀ THỜI GIAN | không hiểu từ bao giờ |
一時 | NHẤT THỜI | một giờ; thời khắc; tạm thời; nhất thời;từng có thời |
何時でも | HÀ THỜI | bất cứ khi nào; luôn luôn |
零時 | LINH THỜI | không giờ; mười hai giờ đêm |
花時計 | HOA THỜI KẾ | đồng hồ hoa |
何時 | HÀ THỜI | mấy giờ |
花時 | HOA THỜI | mùa hoa |
何時 | HÀ THỜI | khi nào; bao giờ |
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
長時間 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THỜI GIAN | khoảng thời gian dài |
臨時総会 | LÂM THỜI TỔNG HỘI | cuộc tổng hội họp lâm thời |
潮時 | TRIỀU,TRÀO THỜI | đã đến lúc |
半時間 | BÁN THỜI GIAN | nửa giờ |
長い時間 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THỜI GIAN | bấy lâu |
拘束時間 | CÂU,CÚ THÚC THỜI GIAN | thời gian làm việc |
その時 | THỜI | đương thời;khi ấy;lúc ấy;vào lúc đó; nhân dịp đó |
銅器時代 | ĐỒNG KHÍ THỜI ĐẠI | thời đại đồ đồng |
江戸時代 | GIANG HỘ THỜI ĐẠI | Thời kỳ edo (1603-1868) |
子の時 | TỬ,TÝ THỜI | Nửa đêm; giờ Tý |
勤務時間 | CẦN VỤ THỜI GIAN | giờ làm việc |
お三時 | TAM THỜI | bữa phụ lúc 3 giờ |
鉄器時代 | THIẾT KHÍ THỜI ĐẠI | thời kỳ đồ sắt |
氷河時代 | BĂNG HÀ THỜI ĐẠI | kỷ Băng hà |
労働時間 | LAO ĐỘNG THỜI GIAN | buổi làm;thời gian lao động |
ある時 | THỜI | có khi |
あの時 | THỜI | bấy giờ;lúc ấy |
死亡時給付 | TỬ VONG THỜI CẤP PHÓ | Tiền tử tuất |
昼食時 | TRÚ THỰC THỜI | thời gian ăn trưa |
懐中時計 | HOÀI TRUNG THỜI KẾ | đồng hồ bỏ túi;đồng hồ quả quít |
奈良時代 | NẠI LƯƠNG THỜI ĐẠI | Thời Nara |
停止時間 | ĐINH CHỈ THỜI GIAN | thời gian dừng |
二六時中 | NHỊ LỘC THỜI TRUNG | Đêm và ngày; tất cả thời gian |
過度時期 | QUÁ ĐỘ THỜI KỲ | thời đại quá độ;thời kỳ quá độ |
置き時計 | TRỊ THỜI KẾ | Đồng hồ để bàn |
武家時代 | VŨ,VÕ GIA THỜI ĐẠI | Thời kỳ phong kiến (Nhật) |
明治時代 | MINH TRI THỜI ĐẠI | thời đại Minh Trị |
在留時間 | TẠI LƯU THỜI GIAN | thời gian lưu trú |
通勤時間 | THÔNG CẦN THỜI GIAN | thời gian đi làm |
標準時 | TIÊU CHUẨN THỜI | Thời gian tiêu chuẩn |
中古時代 | TRUNG CỔ THỜI ĐẠI | thời trung cổ |
退き時 | THOÁI,THỐI THỜI | thời điểm rút lui tốt nhất |
桃山時代 | ĐÀO SƠN THỜI ĐẠI | Thời đại Momoyama |
日照時間 | NHẬT CHIẾU THỜI GIAN | Thời gian mặt trời chiếu sáng |
足利時代 | TÚC LỢI THỜI ĐẠI | Thời đại Ashikaga |
有効時間 | HỮU HIỆU THỜI GIAN | thời gian hiệu lực |
建設時代 | KIẾN THIẾT THỜI ĐẠI | thời đại xây dựng |
上古時代 | THƯỢNG CỔ THỜI ĐẠI | đời thượng cổ |
走行時間 | TẨU HÀNH,HÀNG THỜI GIAN | thời gian chạy |
石器時代 | THẠCH KHÍ THỜI ĐẠI | thời đại đồ đá;thời kỳ đồ đá |
幼年時代 | ẤU NIÊN THỜI ĐẠI | lúc nhỏ;tuổi thơ |
短い時間 | ĐOẢN THỜI GIAN | chốc |
日帝時代 | NHẬT ĐẾ THỜI ĐẠI | thời kỳ đế quốc Nhật |
電気時計 | ĐIỆN KHÍ THỜI KẾ | đồng hồ điện |
若い時代 | NHƯỢC THỜI ĐẠI | hậu bối |
暇な時 | HẠ THỜI | lúc rỗi;thời gian rỗi; khi rảnh |
断続時間 | ĐOÀN,ĐOẠN TỤC THỜI GIAN | buổi sơ khai |
就業時間 | TỰU NGHIỆP THỜI GIAN | thời gian làm việc |
採用時賃金 | THẢI,THÁI DỤNG THỜI NHẪM KIM | tiền lương trả theo giờ làm |
寝る時間 | TẨM THỜI GIAN | Giờ đi ngủ |
発車時刻表 | PHÁT XA THỜI KHẮC BIỂU | bảng giờ tàu chạy |
掛け時計 | QUẢI THỜI KẾ | đồng hồ treo tường |
実働時間 | THỰC ĐỘNG THỜI GIAN | giờ làm việc thực tế |
卓上時計 | TRÁC THƯỢNG THỜI KẾ | đồng hồ để bàn |
授業時間 | THỤ,THỌ NGHIỆP THỜI GIAN | thời khoá |
学習時間 | HỌC TẬP THỜI GIAN | buổi học |
休憩時間 | HƯU KHẾ THỜI GIAN | thời gian nghỉ ngơi; thời gian nghỉ; thời gian nghỉ giải lao; nghỉ giải lao |
その時以来 | THỜI DĨ LAI | từ đó |
子供の時 | TỬ,TÝ CUNG THỜI | lúc nhỏ |
仕事の時間外 | SĨ,SỸ SỰ THỜI GIAN NGOẠI | ngoài giờ làm việc |
始める時 | THỦY THỜI | khi bắt đầu |
始まる時 | THỦY THỜI | khi bắt đầu |
二十四時間制 | NHỊ THẬP TỨ THỜI GIAN CHẾ | Chế độ thời gian 24 giờ |
必要な時 | TẤT YẾU THỜI | khi cần |
中石器時代 | TRUNG THẠCH KHÍ THỜI ĐẠI | Thời kỳ đồ đá giữa |
商業参時間 | THƯƠNG NGHIỆP THAM THỜI GIAN | tham tán thương mại |
引渡し時期 | DẪN ĐỘ THỜI KỲ | hạn giao |
商務参時間 | THƯƠNG VỤ THAM THỜI GIAN | tham tán thương mại |
書入れ時 | THƯ NHẬP THỜI | thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn |
貧困な時 | BẦN KHỐN THỜI | hàn vi |
青銅器時代 | THANH ĐỒNG KHÍ THỜI ĐẠI | thời kỳ đồng thiếc |
危難な時間 | NGUY NẠN,NAN THỜI GIAN | nguy nan |
目覚し時計 | MỤC GIÁC THỜI KẾ | đồng hồ báo thức |
南北朝時代 | NAM BẮC TRIỀU,TRIỆU THỜI ĐẠI | Thời kỳ Nam Bắc Triều |
開始の時 | KHAI THỦY THỜI | khi bắt đầu |
どんな時でも | THỜI | bất kỳ lúc nào |
手荷物一時預かり所 | THỦ HÀ VẬT NHẤT THỜI DỰ SỞ | nơi gửi hành lí ngắn hạn |
日本標準時 | NHẬT BẢN TIÊU CHUẨN THỜI | Giờ chuẩn của Nhật Bản |
書き入れ時 | THƯ NHẬP THỜI | thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn |
目覚まし時計 | MỤC GIÁC THỜI KẾ | đồng hồ báo thức |
アナログ時計 | THỜI KẾ | đồng hồ tỷ biến; đồng hồ analog |
まさかの時 | THỜI | vào thời điểm cần thiết; lúc thiếu thốn |
保険金の一時払い | BẢO HIỂM KIM NHẤT THỜI PHẤT | thanh toán tiền bảo hiểm một cục; trả bảo hiểm một cục |
市場の販売時間 | THỊ TRƯỜNG PHIẾN MẠI THỜI GIAN | buổi chợ |
仕事をしている時 | SĨ,SỸ SỰ THỜI | giữa lúc làm việc |
記憶保持動作の必要な随時書き込み読み出しメモリー | KÝ ỨC BẢO TRÌ ĐỘNG TÁC TẤT YẾU TÙY THỜI THƯ VÀO ĐỘC XUẤT | Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động |