N5

Học Kanji N5

Th9 23

Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 2\
11. あさって (asatte): ngày kia, ngày mốt
Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。Ngày mốt là thứ bảy.

Th11 12

Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 1
Chú thích: Đối với mỗi từ, cách đọc bằng hiragana và romaji được để trong ngoặc cạnh chữ kanji. Những từ không dùng kanji thì có chú thích cách đọ

Th11 12

n5 jlpt grammar, n5 jlpt grammar list

Th10 13

山田さんは 本 を読むことが好きです。
Anh Yamada thích đọc sách.

Th3 01

~たことがある~
~や~など

Th3 01

[18:20:02] 3.www.DayTiengNhatBan.com: 白 百 日
[18:22:06] *** Call ended, duration 17:36 ***
[18:22:10] *** Group call ***

Th12 27

日 nhật = mặt trời: Vẽ hình mặt trời
中 trung = giữa: Chặt đôi ở giữa
長 trường = dài: Tượng hình tóc dài của người già

Th12 20

~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)

Th12 13

Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu luyện thi N5

Th11 13

601 向こう むこう Hướng
602 難しい むずかしい Khó
603 六つ むっつ Số 6

Th10 25

551 ペン Bút bi
552 勉強 べんきょうする Học
553 便利 べんり Tiện lợi

Th10 21

501 春 はる Mùa xuân
502 貼る はる Dán
503 晴れ はれ Trời trong xanh

Th10 20

451 名前 なまえ Họ tên
452 習う ならう Học tập
453 並ぶ ならぶ Được xếp ,được bài trí

Th10 20

401 デパート Căn hộ
402 でも Nhưng
403 出る でる Ra khỏi ,ra ngoài ,xuất hiện

Th10 20

351 たくさん Nhiều
352 タクシー Taxi
353 出す だす Lấy ra

Th10 20

Luyện nghe N5 – 21
Luyện nghe N5 – 22
Luyện nghe N5 – 23

Th10 18

301 水曜日 すいようび Thứ 4
302 吸う すう Hút ,hít
303 スカート Cái váy

Th10 18

251 今月 こんげつ Tháng này
252 今週 こんしゅう Tuần này
253 こんな Chuyện này

Th10 16

51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~

Th10 15