STT | Thành ngữ | Hình minh họa | Giảng nghĩa |
19. | “Tsukiyo ni kama wo nukareru” Đêm trăng sáng để mất nồi đồng | ![]() <Mọi người, Harada cấm tới gần> | Những việc thất bại do quá bất cẩn |
20. | “Neko ni koban” Lấy tiền cho mèo | ![]() – Nè, ngoan là phải để dành nha! – Meo! | Đem vật có giá trị cho người không biết thưởng thức, ý là “Đàn gảy tai trâu” |
21. | “Nasu toki no enmakao” Vẻ mặt tươi cười lúc mượn tiền | ![]() – Chậc, đã vậy thì trả lại liền – Được rồi, khỏi | Lúc mượn tiền thì mặt tươi cười, khi trả lại thì nhăn nhó, khó chịu |
22. | “Rainen no koto wo ieba oni ga warau” Nói trước chuyện của năm tới thì quỷ cũng phải cười | ![]() – Hả, năm tới à… – Sẽ có ba tấm nệm ngồi!!! | Nói chuyện viễn vông |
23. | “Mukashi totta kinezuka” Cán chày dùng từ xưa | ![]() – Mới xuống tay một cái nhẹ! Với lại tôi chỉ mới 35 tuổi thôi <cán chày đã mục nát> | Những kỹ năng từ trước bây giờ vẫn còn sử dụng được, không quên bản lĩnh xưa |
24. | “Uji yori sodachi” Giáo dục còn hơn gia thế | ![]() | – |
25. | “Iwashi no atama mo shinjin kara” Đầu cá mòi cũng có lòng tin | ![]() | Thành tâm ắt linh thiêng (dù là con cá mòi tầm thường thì chỉ cần có đức tin thì nó cũng trở nên linh thiêng) |
26. | “Nomi to ieba tsuchi” Nhắc búi nhớ dùi | ![]() | Nhắc một chuyện sẽ khiến người ta liên tưởng đến nhiều chuyện khác |
27. | “Outako ni oshierarete asase wo wataru” Để đứa trẻ trên lưng chỉ cách qua bãi cạn | ![]() – Anh ơi, bên kia – Đầm lầy… | Kẻ trí thỉnh thoảng bị kẻ ngu dắt mũi |
28. | “Kusai mono ni hae ga takaru” Ruồi bu chỗ thối | ![]() | – |
29. | “Yamiyo ni teppou” Bắn súng trong đêm tối | ![]() | Làm chuyện không có mục đích |
30. | “Makanu tane wa haenu” Hạt không gieo thì không sinh trưởng | ![]() – Sát khí? – Anh ăn cái gì vậy? | Có làm thì mới có ăn |
Hỗ trợ học Hán Tự