[Hán tự Hán Việt]: Chữ ĐIỆN

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
殿様芸 ĐIỆN DẠNG NGHỆ Tính cách nghiệp dư; tính chất nghiệp dư (trong nghệ thuật)
殿 ĐIỆN VŨ tòa điện thờ
殿 ĐIỆN ĐƯỜNG Lâu đài; tòa nhà nguy nga
殿 ĐIỆN TRUNG Trong lâu đài
殿 ĐIỆN HẠ hoàng thân; hoàng tử; công chúa; điện hạ
殿上人 ĐIỆN THƯỢNG NHÂN Triều thần
殿 ĐIỆN bà; ngài.
殿 ĐIỆN cung điện; lâu đài
殿 ĐIỆN CÁC Lâu đài; cung điện
殿 ĐIỆN XÁ Lâu đài; cung điện
殿様風 ĐIỆN DẠNG PHONG phong thái quý tộc
殿様蛙 ĐIỆN DẠNG OA ễnh ương
殿 NGỰ ĐIỆN cung; điện; dinh thự
殿 THẦN ĐIỆN thần điện
殿 CUNG ĐIỆN bảo điện;cung điền;cung điện
殿 THANG ĐIỆN phòng tắm
殿 PHI ĐIỆN HẠ công chúa
殿 TRẦM ĐIỆN Sự kết tủa; sự lắng cặn
殿 NỘI ĐIỆN Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ; nội điện
殿 PHẬT ĐIỆN phật diện;Phật điện
殿女中 ĐIỆN NỮ TRUNG người phụ nữ chờ chồng đi đánh trận; chinh phụ; vọng phu; người vợ chung thuỷ

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều