1 |
Cú đánh 300 yard |
300ヤードはで出てるんじゃないか? |
2 |
Bạn đã có một swing tốt |
いいスイングですね。 |
3 |
Bao lâu để chơi bóng chày |
クラブを握(にぎ)ってどれくらいですか? |
4 |
Còn 100 yard để đến màu xanh |
グリーンまで100ヤードです。 |
5 |
Đây là một khóa học tốt, phải không |
ここはいいコースですね。 |
6 |
Điều này chắc chắn là một lỗ dài |
ここはロングホールですね。 |
7 |
Làm thế nào để có điểm số |
スコアはどうでしたか? |
8 |
Nên đi câu lạc bộ nào |
どのクラブでいこうかな。 |
9 |
Nice shot |
ナイスショット! |
10 |
Tôi có hai birdie |
バーディーを2つ取(と)りました。 |
11 |
Tôi đang vào bulker |
バンカーにはい入ってしまいました。 |
12 |
Đến lỗ là bao nhiên vậy nhỉ |
ピンまでどれくらいあるかな。 |
13 |
Đó là một cú đánh may mắn |
まぐれのいっぱつ一発です。 |
14 |
Vẫn còn một vòng |
まだ1ラウンドのこ残っていますよ。 |
15 |
Làm sao để nó bay được như vậy |
何(なん)でそんなに飛(と)ぶの? |
16 |
Tôi đi chơi gôn vào ngày nghỉ |
休日(きゅうじつ)はゴルフに行(い)きます。 |
17 |
Chơi gôn mạnh mẽ |
強気(つよき)のゴルフですね。 |
18 |
Đến lượt của bạn |
君(きみ)の番(ばん)ですよ。 |
19 |
Gió đang ngược |
風(かぜ)はアゲンストです。 |
20 |
Gió đang theo |
風(かぜ)はフォローです。 |
21 |
Nó bay tốt |
良(よ)くと飛びましたね。 |