Ngữ pháp N3 ~たものだ~ Thường hay…
*Giải thích: Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng, cảm xúc về những sử việc đã thực hiên theo thói quen trong quá khứ *Ví dụ: そのころは週末になると書店にいりびだったものでした。 Dạo đó cứ cuối tuần là tôi ở riết trong nhà sách 学生ころはよく夜更したものでした。 Hồi sinh viên tôi hay thức khuya 小さい頃はよくみんなで近くの公園へ遊びに行ったものでした。 Hồi nhỏ, mọi người thường chơi ở khu vực gần công viên 子供の時はよくおかしを食べたものでした。 Lúc nhỏ tôi thường ăn kẹo
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/