[Ngữ pháp tiếng Nhật]: Các liên quan đến thể て

Học tiếng Nhật Bản

 

Ngữ pháp tiếng Nhật

 

Những mẫu câu liên quan đến thể て

 

眼鏡をかけてシャワーを浴びます。
めがねを かけて シャワーを あびます。

Đeo mắt kính rồi tắm

てあげる

彼女に指輪を買ってあげました。
かのじょに ゆびわを かってあげました。

Mua nhẫn tặng Bạn gái

てある

暑いので、窓を開けてあります。
あついので、まどを あけてあります。

   Vì trời nóng, mở cửa sổ (tình trạng đang mở)

ていただけませんか

済みませんが、辞書を貸して頂けませんか。
すみませんが、じしょを かしていただけませんか。

   Xin lỗi, tôi có thể cho tôi mượn từ điển được không?

ておく

来月外国へ行くので、パスポートを作っておきました。
らいげつ がいこくへ いくので、パスポートを つくっておきました。

vì tháng sau tôi đi nước ngoài, Nên tôi đã làm sẵn Passport

 

てくれてありがとう

教えてくれて、ありがとう。
おしえてくれて、ありがとう。

 Cám ơn vì đã hướng dẫn cho tôi

てくれる

父が自転車を直してくれました。
ちちが じてんしゃを なおしてくれました。

  Ba tôi đã sửa xe cho tôi

てしまう

傘を無くしてしまいました。
かさを なくしてしまいました。

Tôi đã để mất cây dù mất rồi.

てすみません

遅れて、済みません。
おくれて、すみません。

Xin lỗi vì tôi đã đi trễ

てほしい

良い映画なので、皆にも見て欲しいです。
いい えいがなので、みんなにも みてほしいです。

Vì phim hay nên tôi muốn các bạn cũng xem

てみる

1度京都へ行ってみたいです。
1ど きょうとへ いってみたいです。

Tôi muốn đi Tokyo thử 1 lần (trước đó chưa đi bao giờ)

てもらう

父に自転車を直してもらいました。
ちちに じてんしゃを なおしてもらいました。

Ba tôi sửa xe cho tôi

てよかった

日本に来て良かったです。
日本に きて 良かったです。

Tốt quá,(mừng quá) đã đến nhật

ても

あめが降っても、自転車で行きます。
あめが ふっても、じてんしゃで いきます。

Dẫu có trời mưa tôi cũng sẽ đi bằng xe đạp

 

Bình Lão Đại

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều