Commercial Invoice(商業送り状)とOfficial Invoice(公用送り状)とがあり、単にインボイスという場合には一般的にCommercial Invoiceを指す。品名、数量、価格、契約条件、契約単価等が記載されており、船積みされた貨物の明細を現わすとともに、代金の決済、輸出入申告等もインボイスをベースに処理される。貿易取引上最も重要な書類のひとつ。
インボイス (送り状) = Invoice
Bài học liên quan
Bài học xem nhiều
- Lịch khai giảng tháng 11
- Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1
- download tài liệu tiếng Nhật N5
- Từ vựng N4 (201-250)
- [Học tiếng Nhật] – Cách học “chữ cái Hiragana”
- [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách dùng và chia thể “Te”
- Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
- Những câu động viên, an ủi trong tiếng Nhật
- Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật
- Những câu “động viên, an ủi” trong tiếng Nhật