Từ vựng theo truyện Nhật bản

Từ vựng tiếng Nhật

わらしべ : cọng (rơm)
居る (おる/いる) có/ở/tại
村: thôn, làng
びんぼう: nghèo
つかむ:nắm giử
V-た+とたん: Ngay khi ~ / Vừa lúc
躓く (つまずく): vấp té, vấp ngã
立ち上がる (たちあがる): đứng dậy, đứng lên
いつのまにか: không hiểu từ bao giờ.
藁 (ワラ/わら): rơm, rạ
役に立つ (やくにたつ): có ích lợi
それでも: Dù…vẫn…
しっかり: chặt, chắc
アブ: con mòng/con nhặng/ ruồi lằng
ぶんぶん: (tiếng) vo ve, vù vù
飛び回る (とびまわる): bay quanh
顔 (かお): khuôn mặt
追う (おう): xua, đuổi
しっこい: day dẳng, lằng nhằng
とらえる: giử, nắm, bắt
しばる: ràng, buộc
向こう(むこう): phía đối diện, phía bên kia
どうか: vui lòng
ゆずる: nhượng lại
おくがた: quý bà, vợ một quý tộc
差し上げる (さしあげる): tặng/biếu
ミカン: trái quýt
道ばた (みちばた) ven đường, vệ đường
おひめさま: công chúa
つかれきる: mệt nhoài, mệt rả người
あたり: Xung quanh
お礼 (おれい): cảm tạ / ~反 (たん): ~ cuộn vải (9m)
あたえる: ban tặng, thưởng cho
とりかこむ: vây quanh
たおれる: gục ngã, sụp đổ
こまる: khó khăn, rắc rối
急に: đột nhiên, thình lình
引き取る:lấy lại, nhận lại
去る (さる): lui gót, ra đi
かいほう: chăm sóc
(お)やしき: lâu đài, dinh cơ
担ぐ (かつぐ): mang vác
乗せる (のせる): chất lên, xếp lên
運ぶ (はこぶ): vận chuyển
どうやら: có vẻ như là
東国 (とうごく): vùng Kanto của Nhật Bản
ゆずる: nhượng lại
やしき: khu nhà
うらにある: Ở phía sau
田畑 (たはた): ruộng vườn
あずける: giao cho
持ち主 (もちぬし): Người chủ
とうとう: rốt cuộc, cuối cùng
作物 (さくもつ): hoa màu
どんどん: nhanh chóng
安楽 (あんらく):(sự) thanh thản, thoải mái
わらしべ: cọng rơm
長者 (ちょうじゃ): nhà triệu phú

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều