[Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (101-105)

Học tiếng Nhật – Các trạng từ tượng hình, tượng thành tiếng Nhật (101 – 105)

101. Trạng từべたべた(betabeta)

Thường đi với ~する(~suru)
Miêu tả tình trạng dễ dính do bị ướt hoặc tan ra; hoặc diễn tả trạng thái khắp nơi bị dán.
Và cũng sử dụng để diễn tả sự dính kết nhau không rời xa giữa người với người.

1. 汗でシャツがべたべたする。
Ase de shatsu ga betabeta suru.
Vì mồ hôi nên áo sơ mi bị dính như hồ dán vào người.
2. 壁にポスターがべたべた貼ってある。
Kabeni poster ga betabeta hatte aru.
Những tờ áp phích được dán khắp nơi trên tường

102. Trạng từ じめじめ(jimejime)

Diễn tả trạng thái do độ ẩm cao, tâm trạng không thoải mái.

1. 毎日、雨で、家の中がじめじめする。
Mainichi ame de ie no naka ga jimejime suru.
Vì mưa mỗi ngày nên trong nhà ẩm ướt.
2. この土地は一年中じめじめしている。
Kono tochi wa ichinenjuu jimejime shite iru.
Vùng đất này ẩm ướt quanh năm.
3. 下着が汗でじめじめする。
Shitagi ga ase de jimejime suru.
Đồ lót bị ẩm ướt do mồ hôi.

103. Trạng từ むんむん(munmun)

Thường đi với ~する(~suru)
Diễn tả tâm trạng không thoải mái do có mùi nào đó hay do không khí nóng nực.

1. 会場は、人が多く来てむんむんしていた。
Kaiijou wa hito ga ooku kite munmun shite ita.
Ở hội trường đầy ắp người nên oi bức  
2. 部屋の中は、蒸し暑くてむんむんする。
Heya no naka wa mushiatsukute munmun suru.
Vì trời oi bức nên trong phòng nóng nực.

104. Trạng từ ざらざら(zarazara)

Thường đi kèm với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru)
Mô tả bề mặt không được trơn láng, bị nhám, xù xì bởi những bướu nhỏ, cát bụi hay những vật nhỏ bám vào.

1. この部屋の壁はざらざらしている。
Kono heya no kabe wa zarazara shite iru.
Bức tường của căn phòng này nhám.
2. 風で砂が入ってきたので、床がざらざらだ。
Kaze de suna ga haitta node, yuka ga zarazara da.
Vì gió thổi cát vào nên sàn nhà nhám

105. Trạng từ つるつる(tsurutsuru) ~(~da), ~(~no), ~する(~suru)

Diễn tả bề mặt bằng phẳng, nhẵn bóng, dễ trơn trượt.

1. ろうかがつるつるすべるから、気をつけて下さい!
Rouka ga tsurutsuru suberu kara, ki wo tsukete kudasai.
Vì hành lang rất trơn nên xin anh cẩn thận ^^
2. よく磨いたので、石がつるつるになった。
Yoku migaita node, ishi ga tsurutsuru ni natta.
Vì tôi đã mài rất kĩ nên cục đá trở nên nhẵn bóng.

 

Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều