Tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
Tính từ đuôi Na trong tiếng Nhật
乏 ( とぼ ) しい== >Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
甚 ( はなは ) だしい== >To, lớn, ghê gớm
悩 ( なや ) ましい== >Lo lắng, dằn vặt, bồn chồn
Happy
うれしい
enjoyable, pleasant : vui vẻ dễ chiụ
大きい….big to
小さい….small hoặc little nhỏ
速い…fast nhanh
惜しい (おしい) không nỡ,không đành,tiếc.
怪しい (あやしい) kì lạ, khả nghi, đáng nghi
嬉しい (うれしい) vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
1 濃い こい đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị)
2 薄い うすい mỏng ,loãng (chất lỏng)
3 厚い あつい dày
Tính từ10,005 lượt xemTính từ tiếng Nhật 形容詞:~な No 単語 ふりがな ベトナム語 1 穏やかな おだやかな ①êm ả ,êm đềm (khung cảnh) ②xuôi tai, dễ nghe (nói ) ③trầm lắng (tính cách) 2 朗らかな ほがらかな ①tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách) ②tươi mát ,trong sáng (cảm giác ) 3 なだらかな なだらかな ①thoai thoải […]
学校に通っていてアルバイトもしました。
Gakkou ni kayotte ite arubaito mo shimashita.
Tôi đi học và cũng đi làm thêm.
ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)==>béo ,mập
細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài
-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
-Kireinano ga ii desu.
*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.
変になる hen ni naru “trở nên lạ”,
và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi:
熱くなる atsuku naru “trở nên nóng”.
Cũng giống như Danh từ,
Có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được
41. kawai ta – 乾いた … dry … khô
42. kantan na – 簡単な … easy … dễ dàng
43. kara no – 空の … empty … trống
1.iro – 色 … colors … màu sắc
2.kuroi – 黒い … black … đen
3.aoi – 青い … blue … màu xanh
1. 一挙 に́(いっきょ)=Một chốc, Một lát, chốc
2. 一概 に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít
3. 一層 (いっそ)=Đúng là, quả thật(本当に)_ Hơn hẳn, hơn ….
1. 厳(おごそ)かな => Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm.
2. 花(はな)やかな, 華(はな)やかな => Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng.
3. 健(すこ)やかな => Khỏe khoắn.
1. すばしこい・すばしっこい => Nhanh nhẹn, thoăn thoắt.
2. しぶとい => Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức. . . . .
3. あくどい => Màu sắc choe choét, lòe loẹt, khéo quá mức, quá quắt. . .
1.気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
– 例: – 本気で(人)に気がある
Để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)