BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT
Bảng chữ cái tiếng Nhật gồm có bảng chữ cái Hiragana và bảng chữ cái Katakana. ngoài ra còn có Kanji nữa. Bạn nào học tiếng Hàn hoặc Trung rồi là một lợi thế khi học tiếng Nhật.
Bảng chữ cái tiếng Nhật gồm có bảng chữ cái Hiragana và bảng chữ cái Katakana. ngoài ra còn có Kanji nữa. Bạn nào học tiếng Hàn hoặc Trung rồi là một lợi thế khi học tiếng Nhật.
1. あ い う う お ア イ ウ エ オ
2. か き く け こ カ キ ク ケ コ
3. さ し す せ そ サ シ ス セ ソ
-Sen en hodo desu
Nó khoảng 1000 Yên
-Isshuukan hodo de dekimasu.
豆腐は大豆で作ります。 Đậu phụ làm bằng đậu tương.
これは粘土で作ったはちです。 Cái này làm bắng đất sét.
-Tegami ga kimashita.
TEGAMI: thư
GA: đánh dấu chủ ngữ
-Shinbun shika yomimasen. Tôi chỉ đọc báo.
Shinbun:báo
shika:chỉ
-Ame da kara uchi ni imasu…Vì trời đang mưa nên tôi sẽ ở nhà.
Ame:mưa
kara:vì
-Kimura san wa, gakusei desu.
WA: từ đánh dấu chủ đề
GAKUSEI: sinh viên
-Kangaeru to wakarimasu…nếu bạn suy nghĩa, bạn sẽ hiều nó.
Kangaeru: suy nghĩa
To:nếu(khi)
-Ano Amerikajin wa, sashimi mo tabemasu.
Ano Amerikajin:Người MỸ đó
sashimi:cá sống
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy những bảng Katakana cơ bản.
Katakana là một bảng chữ cái ngữ âm thường được sử dụng
để đại diện cho những gì thường được đặt tên là “từ vay mượn” ….