Từ vựng truyện Doraemon
Bạn là người mê truyện tranh Nhật Bản về chú mèo máy Doremon
với chiếc túi thần kỳ cất giữ rất nhiều bảo bối ?
Vậy bạn có tò mò tên những loại bảo bối này bằng tiếng Nhật không?
Bạn là người mê truyện tranh Nhật Bản về chú mèo máy Doremon
với chiếc túi thần kỳ cất giữ rất nhiều bảo bối ?
Vậy bạn có tò mò tên những loại bảo bối này bằng tiếng Nhật không?
ここでインターネットが使えますか。
Can I access the Internet here?
Ở đây có thể sử dụng Internet
1 箸 hashi TRỢ đũa
2 橋 hashi KIỀU cây cầu
3 端 hashi ĐOAN ở đầu (cầu, phố…); bờ, gờ, rìa
触る(sawaru) sờ/mó/chạm ; to touch
公務執行妨害 (こうむしっこうぼうがい)
(koumu shikkou bougai) cản trở thi hành công vụ
切ない (setsunai) vất vả, mệt mỏi ; sad and painful
甲斐 (kai) đáng giá ; worth
からかう(karakau) chế nhạo, trêu chọc ; to ridicule/to tease
忌むべきもの (imu beki mono) điều ghê tởm : Detestableness
こじつけ(kojitsuke) sự vặn vẹo, bóp méo : distortion
必死 (hisshi) quyết tâm đấu tranh : struggled
咳払い・する (sekibarai) đằng hắng : clear one’s throat.
断定 (dantei) kết luận, quyết định : decision
避ける (sakeru) lảng tránh : to avoid
安楽 (あんらく):(sự) thanh thản, thoải mái
わらしべ: cọng rơm
長者 (ちょうじゃ): nhà triệu phú
変な奴! Henna yatsu!Thằng lập dị!
Còn chửi kiểu này chắc các bạn nữ khá quen thuộc:
変態! Hentai!Biến thái!
トナカイ : con tuần lộc.
猪 いのしし : con heo rừng., lợn lòi.
狐 きつね : con cáo, chồn.
1. 硬い(軟らかい)髪 Tóc cứng (mềm)
2. ごま塩の髪 Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”)
専門学校生(せんもんがっこうせい) sinh viên trường chuyên môn
留学生(りゅうがくせい) Du học sinh
研修生(けんしゅうせい) Nghiên cứu sinh
迂回路 đường vòng
田舎道 đường ở nông thôn
幹線道路 xa lộ hai chiều
アリゲーター、アメリカワニ cá sấu châu Mỹ
レイヨウ linh dương
熊 gấu