Sổ tay từ vựng

HOA ANH ĐÀO
Biểu tượng Nhật Bản
Tên tiếng Nhật : Sakura

Th9 26

Bài hát của trẻ em về hoa anh đào
Sakura Sakura
(Tiếng Nhật)

Th9 26

Haru: Mùa xuân
Natsu: Mùa hè
Fuyu : Màu đông

Th9 25

* 大晦日 (oo misoka) : đêm 30 tháng 12, đêm giao thừa.
* 風花 (Kaza hana): vào những ngày trong,
* 寒の入り (Kan no Iri) : bắt đầu tiết tiểu hàn

Th9 23

こんにちは – konnichiwa : Xin chào hay chào buổi trưa chiều
こんばんは – konbanwa : Chào buổi tối
** Tìm hiểu văn hoá giao tiếp Nhật

Th9 20

**Tiếng Nhật có 5 âm cơ bản: (các bạn nhớ đọc ngắn thôi)
**Chú ý riêng chữ “y” thì chỉ ghép với “a”, “u” và “o”)
**Chú ý: chữ “w” chỉ ghép với “a” và “o”

Th9 18

Cách đọc các ký tự dấu trong tiếng Nhật

Th9 17

51 Megumi めぐみ 恵、恵美
52 Michiko みちこ 美智子、道子、美知子、倫子、三智子
53 Midori みどり 緑、翠、碧、美登里

Th9 16

1.~にん ~người
2.ふたり hai người
3.~ぴき、わ ~con

Th9 14

1.はります:dán
2.かけます:treo
3.かざります:trang trí

Th9 13

1. 北海道(ほっかいどう)Hokkaidoo
2.青森県(あおもりけん)Aomori prefecture
3.秋田県(あきたけん)Akita prefecture

Th9 13

1 Aiko あいこ 愛子、藍子
2 Akane あかね 茜
3 Akiko あきこ 明子、晶子、彰子、亜紀子

Th9 11

1. これ……..cái này
2. それ……..cái đó
3. あれ……..cái kia

Th9 09

1. れい,ゼロ: 0 (không)
2. いち: 1 ( một)
3. に: 2 ( hai)

Th9 05

1. いちがつ => tháng 1
2. にがつ => tháng 2
3. さんがつ => tháng 3

Th9 04

1. ここ……ở đây
2. そこ……ở đó
3. あそこ……ở đằng kia

Th9 04

1. アメリカ:nước Mỹ
2. イギリス:nước Anh
3. イタリア:nước Ý

Th9 04

1 阿部 … あべ … Abe
2 秋山 … あきやま … Akiyama
3 安藤 … あんどう … Andoo

Th9 01

1. 目 … め … eye … mắt
2 .右目 … みぎめ … right eye … mắt phải
3 .左目 … ひだりめ … left eye … mắt trái

Th8 24

1)エアロビクス…..Thể dục nhịp điệu – Aerobics
2) 合気道…….Aikido
3)アクアティック…..Thể thao dưới nước – Aquatics

Th8 23