[Từ điển Hán tự] : chữ Đinh
[Từ điển Hán tự] : chữ Hạ
[Từ điển Hán tự] : chữ Hạ P2
1 円 えん まる(い) đồng yên, tròn
2 食 しょく た(べる)、く(る)、く(らう) ăn
3 三 さん み(つ)、 ba (số ba)
Từ điển Hán tự [kanji] Chữ Hán tự : TÂM 心 (phần 2) [kanji] Chữ Hán tự : TÂM 心 [kanji] Chữ Hán tự : DƯỢC 薬 (phần 2) [kanji] […]
tranh chấp 爭執 / phân tranh 紛争 (ふんそう funsō) –
từ trần 辭塵 / thệ khứ 逝去 (せいきょ seikyo) –
ủy ban 委班 / ủy viên hội 委員会 (いいんかい iinkai).
«miễn cưỡng» Nhật (N) nói «bất bản ý» 不本意 (ふほんい fuhoni),
còn «miễn cưỡng» 勉強 (べんきょう benkyō) của Nhật là «học» (to study).
Các trường hợp khác: an ninh 安寧 (あんねい annei) → trị an 治安 (ちあん chian)
ngoại lệ/lệ ngoại: 例外 (れいがい reigai) –
sở đoản/đoản sở: 短所 (たんしょ tansho) –
tích lũy/luỹ tích: 累積 (るいせき ruiseki).
ác mộng: 悪夢 (あくむ akumu) –
âm nhạc: 音楽 (おんがく ongaku) –
anh hùng: 英雄 (えいゆう eiyū) –
Âm Hán Việt tận cùng bằng Ê thì âm 70% âm On tận cùng bằng -EI, 30% còn lại là –AI.
Âm Hán Việt bắt đầu bằng M thì âm On việc bắt đầu bằng M với B chia 50-50
=> On: べい、まい
Một đầu thì nhọn một đầu tày
Thêm nhân(人) ở dưới ra người lớn(大)
Tham chấm trên đầu hóa… chó(犬) ngay.
10. 妹: Muội
Note: Người con gái (女) sinh ra sau(未) thì là muội (妹)
Âm Hán Việt bắt đầu bằng M thì âm On việc bắt đầu bằng M với B chia 50-50
10. 終: Chung (Kết thúc)
Note: Cuộn tơ (糸) là kết thúc của quá trình trồng dâu nuôi tằm cũng như mùa đông (冬) là kết thúc (終) của một năm.
2. 昼: Trú (trưa, ban ngày)
Note: Mặt trời (日) nhô khỏi đường chân trời (一) được 1 xích (尺) là trưa (昼)
2. 節: Tiết (đốt cây, thời tiết)
Note: Xuất phát từ chữ Tức (即-liền ngay/ là/ sẽ)- người ăn ở tiết tháo (卩) sẽ (即) có tiếng tốt (良)
10. 風: Phong (Gió)
Note: Chữ Phàm (凡- thông thường) vẽ chiếc bàn (几) bình thường phải đánh dấu mới phân biệt được với những cái khác
10. 業: Nghiệp
Âm Hán Việt mở đầu bằng NG thì âm On mở đầu bằng G
=> on: ぎょう
Note: (介- Giới) – nghĩa ban đầu là người đứng giữa, khoảng giữa. Giữa (介) các mảnh ruộng (田) là đường ranh giới(界)
9. 青: Thanh
Âm Hán Việt bắt đầu bằng TH thì 80% âm On bắt đầu bằng S, SH
Âm Hán Việt tận cùng bằng NG, NH thì có trường âm
1. 特: Đặc Note: Con bò (牜) ở chùa (寺) thì khác (特) những con bò thường?! Âm Hán Việt mở đầu bằng Đ thì âm On mở đầu T […]
1. 明: Minh
Note: Mặt trời (日) và mặt trăng(月) là những vật sáng (明)
Âm Hán Việt bắt đầu bằng M thì âm On việc bắt đầu bằng M với B chia 50-50
1. 住: Trụ/ trú
Note: Người (亻) làm chủ (主) nơi họ cư ngụ, sinh sống (住)
Đây là trường hợp đặc biệt, âm Hán Việt mở đầu bằng TH nhưng âm On có thêm