Hán tự : Chữ LƯỢNG 量

âm Hán Việt LƯỢNG- Số nét: 12 – Bộ: NHẬT 日
âm ON リョウ
âm KUN 量る はかる
かず

Cách học hán tự hiệu quả NHẤT

https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua

Danh sách Hán tự dễ học NHẤT

https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu

Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype

https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
目不足 LƯỢNG MỤC BẤT TÚC giao thiếu
LƯỢNG cân;đo
LƯỢNG khối lượng;lượng
GIẢM LƯỢNG giảm cân; giảm trọng lượng;lượng mất mát; lượng hao hụt; hao hụt
分析 VI LƯỢNG PHÂN TÍCH Sự phân tích vi mô
販売 ĐẠI LƯỢNG PHIẾN MẠI bán lượng lớn
元素 VI LƯỢNG NGUYÊN TỐ nguyên tố vi lượng
生産 ĐẠI LƯỢNG SINH SẢN sản xuất hàng loạt
貨物 KHINH LƯỢNG HÓA VẬT hàng nhẹ
費用 KIỂM LƯỢNG PHÍ DỤNG phí cân
衡検査官 ĐỘ LƯỢNG HOÀNH,HÀNH KIỂM TRA QUAN người giám định cân đo
ĐẠI LƯỢNG hàng loạt
KHINH LƯỢNG PHẨM hàng nhẹ
HIỆP LƯỢNG hẹp hòi; ít độ lượng; nhỏ mọn; ích kỷ; nhỏ nhen; vụn vặt; đê tiện; bần tiện;lòng dạ chật hẹp; sự hẹp hòi; sự ít độ lượng; sự nhỏ mọn; sự ích kỷ; sự nhỏ nhen; sự vụn vặt; sự đê tiện; sự bần tiện
KIỂM LƯỢNG TUYẾN đường cong chuẩn
ĐỘ LƯỢNG HOÀNH,HÀNH cái cân; sự cân;đo lường
ĐẠI LƯỢNG bao la
過不足認用条件 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN dung sai trọng lượng
CHẤT LƯỢNG chất lượng;khối lượng
KIỂM LƯỢNG cân
ĐẠI LƯỢNG số lượng lớn
貨物 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT hàng nặng;hàng trọng lượng
NHIỆT LƯỢNG KẾ Nhiệt lượng kế
CÂN LƯỢNG khối lượng; trọng lượng
THIẾU,THIỂU LƯỢNG chút đỉnh;lượng nhỏ;ít; nhỏ;một chút
ĐA LƯỢNG đống
証書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ giấy chứng nhận trọng lượng
KẾ LƯỢNG PHÍ phí cân
NHIỆT LƯỢNG Nhiệt lượng
証明書 SỐ LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ giấy chứng nhận số lượng
TIỂU LƯỢNG lượng nhỏ; một chút
ĐA LƯỢNG đa lượng; lượng lớn
証明書目証明 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH giấy chứng nhận trọng lượng
指数 SỐ LƯỢNG CHỈ SỐ chỉ số khối lượng;chỉ số số lượng
UNG,DONG LƯỢNG dung lượng;thể văn
明細申告書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ phiếu trọng lượng
VÔ,MÔ LƯỢNG vô lượng
制限 SỐ LƯỢNG CHẾ HẠN hạn chế số lượng
分析 ĐỊNH LƯỢNG PHÂN TÍCH Sự phân tích định lượng
明細書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THƯ bản chi tiết trọng lượng
SỐ LƯỢNG khối lượng;số lượng
ĐỊNH LƯỢNG định lượng; lượng cố định
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG sức nặng;trọng lượng
する SUY,THÔI LƯỢNG đoán; phỏng đoán
VŨ LƯỢNG lượng mưa
TỬU LƯỢNG tửu lượng
用コンパス TRẮC LƯỢNG DỤNG la bàn
SUY,THÔI LƯỢNG sự đoán; sự phỏng đoán;ước lượng
NHÃ LƯỢNG Tính cao thượng; sự rộng lượng; lòng cao thượng; sự cao thượng; tính vị tha; lòng vị tha; sự vị tha; đức tính vị tha; cao thượng; vị tha
THÍCH LƯỢNG lượng thích hợp
器具 TRẮC LƯỢNG KHÍ CỤ dụng cụ đo
の対比 LỰC LƯỢNG ĐỐI TỶ tương quan lực lượng
する TRẮC LƯỢNG đong
購買 ĐẠI LƯỢNG CẤU MÃI mua lượng lớn
LỰC LƯỢNG sức;sức lực
する TRẮC LƯỢNG đo lường; đo; trắc địa; thăm dò; khảo sát
購入 ĐẠI LƯỢNG CẤU NHẬP mua lượng lớn
PHÂN LƯỢNG phân lượng;sự phân lượng
TRẮC LƯỢNG dò;sự đo lường; sự đo; công việc trắc địa;trắc lượng
資材 ĐẠI LƯỢNG TƯ TÀI hàng khối lượng lớn
輸入 THÂU NHẬP LƯỢNG khối lượng nhập khẩu
生産 SINH SẢN LƯỢNG sản lượng
流通 LƯU THÔNG LƯỢNG mức lưu chuyển
特徴 ĐẶC TRƯNG LƯỢNG giá trị đặc trưng
熱容 NHIỆT UNG,DONG LƯỢNG nhiệt dung; tỷ nhiệt
船積 THUYỀN TÍCH LƯỢNG số lượng đã bốc
電気 ĐIỆN KHÍ LƯỢNG điện lượng
取引 THỦ DẪN LƯỢNG doanh số;khối lượng buôn bán
滴定 TRÍCH,ĐÍCH ĐỊNH LƯỢNG độ chuẩn (hóa học)
致死 TRI TỬ LƯỢNG liều lượng gây chết người
契約 KHẾ,KHIẾT ƯỚC LƯỢNG số lượng ký kết
原子 NGUYÊN TỬ,TÝ LƯỢNG Trọng lượng nguyên tử; nguyên tử lượng
排気 BÀI KHÍ LƯỢNG lượng khí thải
降雪 GIÁNG,HÀNG TUYẾT LƯỢNG lượng tuyết rơi
輸出 THÂU XUẤT LƯỢNG khối lượng xuất khẩu
肺活 PHẾ HOẠT LƯỢNG sức chứa của phổi
投与 ĐẦU DỮ,DỰ LƯỢNG Liều (thuốc); liều lượng
降雨 GIÁNG,HÀNG VŨ LƯỢNG lượng mưa rơi; lượng mưa
箱数 TƯƠNG,SƯƠNG SỐ LƯỢNG số lượng kiện hàng
感無 CẢM VÔ,MÔ LƯỢNG cảm giác sâu sắc; sự ngập tràn cảm xúc; cảm động; xúc động
降水 GIÁNG,HÀNG THỦY LƯỢNG lượng kết tủa; kết tủa
輸入調節 THÂU NHẬP LƯỢNG ĐIỀU TIẾT điều tiết lượng nhập khẩu
長尺重貨物 TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT hàng quá dài quá nặng
税関検 THUẾ QUAN KIỂM LƯỢNG NHÂN nhân viên cân đo hải quan
輸入数規制 THÂU NHẬP SỐ LƯỢNG QUY CHẾ điều tiết lượng nhập khẩu
販売数 PHIẾN MẠI SỐ LƯỢNG số lượng bán
薬の分 DƯỢC PHÂN LƯỢNG liều thuốc
船積重条件 THUYỀN TÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN điều kiện trọng lượng bốc dỡ
漏れ損 LẬU TỔN LƯỢNG lượng hao hụt
電気容 ĐIỆN KHÍ UNG,DONG LƯỢNG Điện dung
自然重 TỰ NHIÊN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG dung trọng
契約数 KHẾ,KHIẾT ƯỚC SỐ LƯỢNG số lượng ký kết
輸出入 THÂU XUẤT NHẬP LƯỢNG khối lượng xuất nhập khẩu;lượng xuất nhập khẩu
感慨無 CẢM KHÁI VÔ,MÔ LƯỢNG cảm khái vô hạn; cảm xúc tràn đầy; cảm xúc tràn trề;vô cùng xúc động
世界貿易 THẾ GIỚI MẬU DỊ,DỊCH LƯỢNG khối lượng buôn bán thế giới
市場需要 THỊ TRƯỜNG NHU YẾU LƯỢNG dung lượng thị trường
埠頭使用 PHỤ ĐẦU SỬ,SỨ DỤNG LƯỢNG phí cầu cảng
商品流通 THƯƠNG PHẨM LƯU THÔNG LƯỢNG lưu lượng hàng hóa
定期用船 ĐỊNH KỲ DỤNG THUYỀN LƯỢNG phí thuê tàu định hạn
原料許容 NGUYÊN LIỆU HỨA UNG,DONG LƯỢNG dung sai trọng lượng

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
充分な重 SUNG PHÂN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG đủ cân
積み込み重条件 TÍCH VÀO TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN điều kiện trọng lượng khi bốc
世界輸出商品 THẾ GIỚI THÂU XUẤT THƯƠNG PHẨM LƯỢNG lượng hàng xuất khẩu thế giới
世界輸入商品 THẾ GIỚI THÂU NHẬP THƯƠNG PHẨM LƯỢNG lượng hàng nhập khẩu thế giới
船一隻分の積み荷 THUYỀN NHẤT CHÍCH PHÂN TÍCH HÀ LƯỢNG hàng đủ trọng tải
生物化学的酸素要求 SINH VẬT HÓA HỌC ĐÍCH TOAN TỐ YẾU CẦU LƯỢNG Nhu cầu ô xy sinh hóa

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều