Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
彫刻刀 | ĐIÊU KHẮC ĐAO | dao khắc; đục để chạm khắc |
彫刻する | ĐIÊU KHẮC | chạm trổ;đục chạm;khắc;khắc tạc;nặn;nặn khắc |
彫刻し | ĐIÊU KHẮC | thợ khắc |
彫金師 | ĐIÊU KIM SƯ | người làm nghề chạm trổ |
彫刻 | ĐIÊU KHẮC | điêu khắc;sự tạc tượng; sự điêu khắc; tượng |
彫金 | ĐIÊU KIM | việc khắc kim loại |
彫像 | ĐIÊU TƯỢNG | bức tượng |
彫琢 | ĐIÊU TRÁC | việc khắc và đánh bóng |
彫る | ĐIÊU | cẩn;đục khoét;khắc; chạm; tạc |
彫工 | ĐIÊU CÔNG | Thợ khắc; nhà điêu khắc |
彫塑術 | ĐIÊU TỐ THUẬT | nghệ thuật làm chất dẻo |
彫塑 | ĐIÊU TỐ | sự khắc và nặn. |
彫刻術 | ĐIÊU KHẮC THUẬT | nghệ thuật điêu khắc |
彫刻界 | ĐIÊU KHẮC GIỚI | giới điêu khắc |
彫刻物 | ĐIÊU KHẮC VẬT | vật được chạm khắc; tượng |
彫刻版 | ĐIÊU KHẮC BẢN | bản khắc |
彫刻木材 | ĐIÊU KHẮC MỘC TÀI | gỗ chạm |
彫刻師 | ĐIÊU KHẮC SƯ | thợ khắc; nhà điêu khắc |
彫刻家 | ĐIÊU KHẮC GIA | thợ khắc; nhà điêu khắc |
木彫り | MỘC ĐIÊU | sự khắc lên gỗ |
木彫 | MỘC ĐIÊU | nghệ thuật chạm khắc trên gỗ |
木材彫刻 | MỘC TÀI ĐIÊU KHẮC | điêu khắc gỗ |
字を彫る | TỰ ĐIÊU | khắc chữ |
浮き彫り | PHÙ ĐIÊU | sự chạm; sự đắp nổi; nghệ thuật chạm khắc |