Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
二食 | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
二院 | NHỊ VIỆN | lưỡng viện;Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện) |
二重母音 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM | Nguyên âm đôi; nhị trùng âm |
二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
二輪 | NHỊ LUÂN | hai bánh xe; hai cánh hoa |
二者択一 | NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT | sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai |
二番線 | NHỊ PHIÊN TUYẾN | tuyến số hai |
二次 | NHỊ THỨ | thứ yếu; thứ cấp |
二更 | NHỊ CANH | Canh 2 |
二度刈り | NHỊ ĐỘ NGẢI | Việc thu hoạch một năm 2 lần |
二原子 | NHỊ NGUYÊN TỬ,TÝ | Có hai nguyên tử |
二八 | NHỊ BÁT | ngày mười sáu;số mười sáu;tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ) |
二人 | NHỊ NHÂN | Hai người |
二つ割り | NHỊ CÁT | sự cắt đôi; sự chia hai |
二食 | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
二針ミシン | NHỊ CHÂM | máy khâu hai kim |
二重橋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU | Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
二軒建て | NHỊ HIÊN KIẾN | Nhà cho 2 hộ ở |
二者 | NHỊ GIẢ | hai người |
二番目 | NHỊ PHIÊN MỤC | số thứ hai |
二槽式 | NHỊ TÀO THỨC | máy rửa kiểu hai bể |
二日 | NHỊ NHẬT | ngày mùng hai |
二度 | NHỊ ĐỘ | 2 lần; 2 độ |
二卵性双生児 | NHỊ NOÃN TÍNH,TÁNH SONG SINH NHI | Sinh đôi khác trứng |
二元論 | NHỊ NGUYÊN LUẬN | Thuyết nhị nguyên (triết học) |
二交替制労働 | NHỊ GIAO THẾ CHẾ LAO ĐỘNG | Chế độ lao động 2 ca |
二つ | NHỊ | hai |
二頭筋 | NHỊ ĐẦU CÂN | Cơ hai đầu |
二重顎 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC | Cằm chẻ đôi |
二重星 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH | Song tinh; sao kép |
二酸化硫黄 | NHỊ TOAN HÓA LƯU HOÀNG | Đioxit sulfur |
二軍 | NHỊ QUÂN | đội dự bị (thể thao) |
二線式 | NHỊ TUYẾN THỨC | hệ thống hai dây |
二番抵当 | NHỊ PHIÊN ĐỂ ĐƯƠNG | cầm cố lần hai |
二様 | NHỊ DẠNG | phương pháp |
二方 | NHỊ PHƯƠNG | Cả hai người |
二年生植物 | NHỊ NIÊN SINH THỰC VẬT | Cây hai năm |
二十歳 | NHỊ THẬP TUẾ | đôi mươi;hai mươi tuổi |
二元方程式 | NHỊ NGUYÊN PHƯƠNG TRÌNH THỨC | Phương trình (toán học) với hai ẩn số . |
二乗根 | NHỊ THỪA CĂN | căn bậc hai |
二けた | NHỊ | hai con số; hai chữ số |
二頭立て | NHỊ ĐẦU LẬP | Xe do hai ngựa kéo |
二重関税率制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ | chế độ hai suất thuế |
二重撮影 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH | sự chụp lồng ghép (ảnh) |
二酸化炭素 | NHỊ TOAN HÓA THÁN TỐ | Khí các bô ních; CO2 |
二足動物 | NHỊ TÚC ĐỘNG VẬT | Động vật 2 chân |
二級 | NHỊ CẤP | Cấp độ 2 |
二番刈り | NHỊ PHIÊN NGẢI | mùa thứ hai |
二極真空管 | NHỊ CỰC CHÂN KHÔNG,KHỐNG QUẢN | Điôt |
二拍子 | NHỊ PHÁCH TỬ,TÝ | nhịp hai |
二年生 | NHỊ NIÊN SINH | Sinh viên năm thứ 2;Sinh viên năm thứ 2, hai năm một lần |
二十日ネズミ | NHỊ THẬP NHẬT | chuột nhắt |
二元放送 | NHỊ NGUYÊN PHÓNG TỐNG | Việc truyền chương trình truyền hình từ 2 nơi khác nhau trên cùng một sóng . |
二乗 | NHỊ THỪA | bình phương |
二 | NHỊ | hai; số hai |
二頭挽き | NHỊ ĐẦU VÃN | Xe do hai ngựa kéo |
二重関税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ | chế độ hai suất thuế |
二重抵当 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG | sự cầm cố lần hai |
二酸化ケイ素 | NHỊ TOAN HÓA TỐ | Đioxit silic |
二足三文 | NHỊ TÚC TAM VĂN | Với giá rất rẻ; rất rẻ |
二箇所 | NHỊ CÁ SỞ | hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm) |
二番作 | NHỊ PHIÊN TÁC | mùa thứ hai |
二極 | NHỊ CỰC | lưỡng cực |
二手 | NHỊ THỦ | Hai nhóm; hai băng |
二宮 | NHỊ CUNG | hai cung |
二十日 | NHỊ THẬP NHẬT | ngày hai mươi; hai mươi ngày |
二倍 | NHỊ BỘI | gấp đôi;sự gấp đôi |
二世の約束 | NHỊ THẾ ƯỚC THÚC | lời thề ước khi kết hôn |
二項式 | NHỊ HẠNG THỨC | Nhị thức |
二重釜 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ | Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp |
二重底 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ | hai đáy |
二酸化イオウ | NHỊ TOAN HÓA | Đioxit sulfur |
二足 | NHỊ TÚC | Hai đôi |
二等辺三角形 | NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH | Hình tam giác cân;tam giác cân |
二番 | NHỊ PHIÊN | Thứ 2 (số thứ tự) |
二業地 | NHỊ NGHIỆP ĐỊA | Khu vực được cho phép kinh doanh 2 ngành nghề |
二成文系 | NHỊ THÀNH VĂN HỆ | Hệ thống nhị phân |
二字 | NHỊ TỰ | hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán) |
二十四節気 | NHỊ THẬP TỨ TIẾT KHÍ | hai tư tiết trong một năm |
二位 | NHỊ VỊ | Vị trí thứ 2 |
二世の契り | NHỊ THẾ KHẾ,KHIẾT | lời thề ước khi kết hôn |
二項定理 | NHỊ HẠNG ĐỊNH LÝ | Định lý nhị thức |
二重運賃制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ | chế độ hai suất cước |
二重奏 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẤU | bộ đôi dụng cụ âm nhạc |
二部合奏 | NHỊ BỘ HỢP TẤU | hợp tấu hai bè |
二言 | NHỊ NGÔN | Hai từ; sự lặp lại |
二等辺三角形 | NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH | Hình tam giác cân |
二王門 | NHỊ VƯƠNG MÔN | Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên |
二桁 | NHỊ HÀNH,HÀNG,HÃNG | Số hai chữ số |
二念 | NHỊ NIỆM | Hai ý tưởng |
二大政党制 | NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHẾ | Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
二十四時間制 | NHỊ THẬP TỨ THỜI GIAN CHẾ | Chế độ thời gian 24 giờ |
二伸 | NHỊ THÂN | tái bút |
二世の固め | NHỊ THẾ CỔ | lời thề ước khi kết hôn |
二項分布 | NHỊ HẠNG PHÂN BỐ | Phân phối nhị thức |
二重課税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重国籍 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH | hai quốc tịch |
二部合唱 | NHỊ BỘ HỢP XƯỚNG | Dàn hợp xướng gồm 2 bè |
二言 | NHỊ NGÔN | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |