Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
富貴 | PHÚ QUÝ | sự phú quý;phú quý |
富豪 | PHÚ HÀO | phú ông; phú hào; người giàu có |
富裕 | PHÚ DỤ | dư dật;sự giàu có;giàu có |
富者 | PHÚ GIẢ | hào phú;người giàu |
富者 | PHÚ GIẢ | người giàu |
富栄養化 | PHÚ VINH DƯỠNG HÓA | sự dinh dưỡng tốt |
富強 | PHÚ CƯỜNG | giàu có hùng mạnh; phú cường; hùng cường;sự giàu có hùng mạnh; sự phú cường; sự hùng cường |
富岳 | PHÚ NHẠC | Núi Phú sĩ |
富士山 | PHÚ SỸ,SĨ SƠN | núi Phú Sĩ |
富力 | PHÚ LỰC | của cải;tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước) |
富む | PHÚ | giàu có;phất;phong phú |
富 | PHÚ | của cải; tài sản;nguồn lợi; tài nguyên |
富農 | PHÚ NÔNG | phú nông |
富貴 | PHÚ QUÝ | phú quý;sự phú quý |
貧富 | BẦN PHÚ | giầu nghèo |
豊富な | PHONG PHÚ | chan chát;dư dật;đủ dùng;giàu;phong phú |
国富 | QUỐC PHÚ | sự giàu có của quốc gia; giàu có |
豊富 | PHONG PHÚ | phong phú; giàu có;sự phong phú; sự giàu có;xúc tích |