[Từ điển Hán tự] : chữ Đinh

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
ĐINH ĐỘ vừa đúng; vừa chuẩn
ĐINH bánh; khu
年者 ĐINH NIÊN GIẢ Người lớn
ĐINH NIÊN tuổi thành niên
寧語 ĐINH NINH NGỮ Ngôn ngữ lịch sự
寧に挨拶する ĐINH NINH AI,ẢI TẠT chào hỏi
寧な ĐINH NINH bặt thiệp;hòa nhã;lễ phép;lịch sự;nhã nhặn;nho nhã;từ tốn
ĐINH NINH cẩn thận;lịch sự;sự lịch sự; sự cẩn thận
字形定規 ĐINH TỰ HÌNH ĐỊNH QUY vuông góc chữ T
字形 ĐINH TỰ HÌNH hình chữ T
ĐINH TỰ Cây đinh hương
子油 ĐINH TỬ,TÝ DU Dầu đinh hương
ĐINH TỬ,TÝ Cây đinh hương
ĐINH BÁN chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc)
ĐINH DẬU Đinh Dậu
ĐINH HỢI Đinh Hợi
ĐINH MỤC khu phố
か半か ĐINH BÁN chẵn hay lẻ
ĐINH SỐ số chẵn;số trang
ĐINH Đinh (can)
NHẤT ĐINH MỤC khu phố 1
NHẤT ĐINH một miếng; một bìa
寧な VÔ,MÔ ĐINH NINH bất lịch sự
TRẦM ĐINH HOA hoa thụy hương
BAO ĐINH con dao;dao thái thịt; dao lạng thịt;nghệ thuật nấu ăn;nhà bếp
馬鹿 MÃ LỘC ĐINH NINH Lịch sự thái quá
甲乙丙 GIÁP ẤT BÍNH ĐINH một hai ba bốn
出刃包 XUẤT NHẬN BAO ĐINH dao chạm đầu nhọn
肉切り庖 NHỤC THIẾT BÀO ĐINH Dao thái thịt

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều