Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
内反足 | NỘI PHẢN TÚC | chân có tật bẩm sinh |
内内 | NỘI NỘI | Bên trong; bí mật; riêng tư; không chính thức |
内閣官房長官 | NỘI CÁC QUAN PHÒNG TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN | Chánh văn phòng nội các |
内議 | NỘI NGHỊ | Hội nghị bí mật; cuộc thảo luận riêng tư |
内規 | NỘI QUY | Nội qui riêng; qui định riêng |
内罰的 | NỘI PHẠT ĐÍCH | sự tự trừng phạt; sự tự kiểm điểm; sự tự xem xét bản thân |
内省 | NỘI TỈNH | sự tự giác ngộ |
内港 | NỘI CẢNG | khu vực trong cảng |
内政不干渉 | NỘI CHÍNH,CHÁNH BẤT CAN THIỆP | Không can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác) |
内応 | NỘI ỨNG | Sự thông đồng với kẻ địch; sự phản bội; sự nội ứng |
内容の正当性 | NỘI UNG,DONG CHÍNH ĐƯƠNG TÍNH,TÁNH | Tính chính xác của nội dung |
内在性 | NỘI TẠI TÍNH,TÁNH | Tính cố hữu |
内反脚 | NỘI PHẢN CƯỚC | Chân vòng kiềng |
内典 | NỘI ĐIỂN | Kinh Phật giáo |
内鮮人 | NỘI TIÊN NHÂN | người Nhật Bản và người Triều Tiên |
内閣 | NỘI CÁC | nội các |
内謁 | NỘI YẾT | Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên |
内見 | NỘI KIẾN | Việc kiểm tra bên trong; việc khám xét sơ bộ |
内縁の妻 | NỘI DUYÊN THÊ | Người vợ không chính thức |
内相 | NỘI TƯƠNG,TƯỚNG | Bộ trưởng bộ Nội Vụ |
内済 | NỘI TẾ | Giải quyết nội bộ (không đưa ra tòa án) |
内政 | NỘI CHÍNH,CHÁNH | nội chính;nội chính (nội chánh) |
内心 | NỘI TÂM | nội tâm; đáy lòng;trong lòng |
内容 | NỘI UNG,DONG | nội dung |
内在 | NỘI TẠI | Nội tại; tồn tại bên trong; cố hữu |
内包 | NỘI BAO | Sự bao hàm; sự nội hàm |
内儀 | NỘI NGHI | bà nhà; chị nhà; phu nhân |
内項 | NỘI HẠNG | số hạng trong tỷ lệ thức (toán) |
内野手 | NỘI DÃ THỦ | người đứng chặn bóng ở trong sân (bóng chày) |
内諾 | NỘI NẶC | sự hứa không chính thức |
内装 | NỘI TRANG | bao bì trong;Nội thất (nhà cửa) |
内線 | NỘI TUYẾN | nội tuyến |
内皮 | NỘI BỈ | Màng trong; vỏ trong (của cây) |
内海 | NỘI HẢI | Vịnh |
内攻 | NỘI CÔNG | Bệnh bên trong cơ thể (không thể hiện triệu chứng ra bên ngoài) |
内径 | NỘI KHINH | Đường kính trong |
内宴 | NỘI YẾN | bữa tiệc giữa những người thân trong cung điện |
内圧 | NỘI ÁP | Sức ép bên trong; áp lực bên trong |
内務部 | NỘI VỤ BỘ | bộ nội vụ |
内傷 | NỘI THƯƠNG | Vết thương bên trong |
内面描写 | NỘI DIỆN MIÊU TẢ | sự miêu tả nội tâm |
内野席 | NỘI DÃ TỊCH | ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày) |
内談 | NỘI ĐÀM | Cuộc thảo luận riêng tư |
内蔵する怒り | NỘI TÀNG NỘ | oan khuất |
内緒話 | NỘI TỰ THOẠI | Cuộc nói chuyện bí mật |
内的生活 | NỘI ĐÍCH SINH HOẠT | Cuộc sống nội tâm; cuộc sống tinh thần |
内海 | NỘI HẢI | vịnh; eo biển |
内接円 | NỘI TIẾP VIÊN | Đường tròn nội tiếp |
内廷 | NỘI ĐÌNH | Khuê phòng (của vua chúa) |
内室 | NỘI THẤT | bà nhà; chị nhà; phu nhân |
内国郵便 | NỘI QUỐC BƯU TIỆN | Thư tín trong nước |
内務省 | NỘI VỤ TỈNH | bộ nội vụ |
内債 | NỘI TRÁI | Hối phiếu trong nước |
内面 | NỘI DIỆN | bề trong;mặt trong |
内野安打 | NỘI DÃ AN,YÊN ĐẢ | Cú đánh mà bóng vẫn ở trong sân (bóng chày) |
内証話 | NỘI CHỨNG THOẠI | Cuộc nói chuyện bí mật; nói thầm |
内蔵 | NỘI TÀNG | sự lắp đặt bên trong |
内緒事 | NỘI TỰ SỰ | Chuyện bí mật; điều bí mật |
内的根拠 | NỘI ĐÍCH CĂN CỨ | Cơ sở bên trong; căn cứ bên trong |
内治 | NỘI TRI | chính trị trong nước |
内接 | NỘI TIẾP | Nội tiếp (toán học) |
内庭 | NỘI ĐÌNH | Sân bên trong; sân trong |
内定 | NỘI ĐỊNH | Quyết định không chính thức |
内国産 | NỘI QUỐC SẢN | Sản xuất trong nước |
内務大臣 | NỘI VỤ ĐẠI THẦN | Bộ trưởng Bộ Nội Vụ |
内偵 | NỘI TRINH | việc điều tra bí mật |
内需 | NỘI NHU | Nhu cầu nội địa |
内野 | NỘI DÃ | khu vực trong gôn (bóng chày) |
内証事 | NỘI CHỨNG SỰ | Chuyện bí mật |
内蒙 | NỘI MÔNG | Nội Mông (Mông Cổ) |
内緒 | NỘI TỰ | cuộc sống gia đình;riêng tư |
内的 | NỘI ĐÍCH | (thuộc) bên trong |
内治 | NỘI TRI | Vấn đề chính trị trong nước |
内探 | NỘI THÁM | Sự điều tra bí mật |
内幕 | NỘI MẠC | hậu trường |
内孫 | NỘI TÔN | Cháu |
内国為替 | NỘI QUỐC VI THẾ | Trao đổi nội tệ |
内務 | NỘI VỤ | Nội vụ; những vấn đề trong nước |
内側 | NỘI TRẮC | bên trong; ở trong; nội bộ;phía trong |
内陸霧 | NỘI LỤC VỤ | Sương mù trong lục địa |
内部闘争 | NỘI BỘ ĐẤU TRANH | Đấu tranh nội bộ; tranh chấp nội bộ |
内証 | NỘI CHỨNG | riêng tư |
内苑 | NỘI UYỂN,UẤT,UẨN | Vườn ở bên trong các lâu đài, điện thờ |
内紛 | NỘI PHÂN | sự bất hòa nội bộ; sự xung đột nội bộ; sự tranh chấp nội bộ |
内発 | NỘI PHÁT | Tự phát; nội phát; phát sinh từ bên trong |
内気 | NỘI KHÍ | sự xấu hổ; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng; nhát; nhút nhát; nhát gan; bẽn lẽn; rụt rè;xấu hổ; ngượng; thẹn; thẹn thùng; ngượng ngùng; hướng nội; nhát; nhút nhát; rụt rè; bẽn lẽn |
内挿 | NỘI THÁP | Phép nội suy |
内幕 | NỘI MẠC | hậu trường |
内妻 | NỘI THÊ | Người vợ không hợp pháp |
内国債 | NỘI QUỐC TRÁI | Hối phiếu trong nước |
内助 | NỘI TRỢ | nội trợ;Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng) |
内侍 | NỘI THỊ | Nữ tỳ phục vụ trong hậu cung (có cấp bậc cao) |
内陸性気候 | NỘI LỤC TÍNH,TÁNH KHÍ HẬU | Khí hậu kiểu lục địa |
内部留保 | NỘI BỘ LƯU BẢO | Khoản dự trữ bên trong; khoản dự trữ nội bộ |
内証 | NỘI CHỨNG | Bằng chứng bí mật; chứng cứ bí mật |
内航 | NỘI HÀNG | Đường cảng trong nước |
内約 | NỘI ƯỚC | đính ước (kết hôn); cam kết bí mật |
内界 | NỘI GIỚI | Thế giới bên trong; nội tâm |
内殿 | NỘI ĐIỆN | Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ; nội điện |
内所 | NỘI SỞ | Nhà bếp; tình trạng tài chính |