Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu
Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
愛郷心 | ÁI HƯƠNG TÂM | Tình yêu quê hương |
愛玩動物 | ÁI NGOẠN ĐỘNG VẬT | Con vật cưng (động vật) |
愛惜 | ÁI TÍCH | sự yêu quý; sự nâng niu; sự trân trọng |
愛国者 | ÁI QUỐC GIẢ | Người yêu nước |
愛 | ÁI | tình yêu; tình cảm |
愛郷 | ÁI HƯƠNG | Quê hương thân yêu |
愛犬家 | ÁI KHUYỂN GIA | Người yêu chó; người thích chó |
愛情を裏切る | ÁI TÌNH LÝ THIẾT | phụ tình |
愛国心 | ÁI QUỐC TÂM | tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước |
愛輝 | ÁI HUY | Aihui; Ái Huy |
愛犬 | ÁI KHUYỂN | con chó yêu |
愛情を抱く | ÁI TÌNH BÃO | hữu tình |
愛国主義 | ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa yêu nước |
愛車 | ÁI XA | Chiếc xe yêu |
愛煙家 | ÁI YÊN GIA | Người nghiện thuốc lá nặng |
愛情に年齢は関係ない | ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ | Tình yêu không phân biệt tuổi tác. |
愛国 | ÁI QUỐC | yêu nước; ái quốc |
愛読者 | ÁI ĐỘC GIẢ | Độc giả thường xuyên; người thích đọc |
愛機 | ÁI CƠ,KY | cái máy được ưa thích |
愛情に国境はない | ÁI TÌNH QUỐC CẢNH | Tình yêu không biên giới. |
愛唱 | ÁI XƯỚNG | sự thích ca hát |
愛読する | ÁI ĐỘC | thích đọc; ham đọc |
愛楽 | ÁI NHẠC,LẠC | Tình yêu |
愛情 | ÁI TÌNH | tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình |
愛吟 | ÁI NGÂM | Bài thơ hay bài hát được ưa thích; người yêu thích thơ ca |
愛読 | ÁI ĐỘC | sự thích thú đọc sách; sự ham đọc |
愛染明王 | ÁI NHIỄM MINH VƯƠNG | Thần Ragaraja |
愛息 | ÁI TỨC | cậu quý tử; đứa con yêu quý; con gái rượu |
愛児 | ÁI NHI | Đứa trẻ được yêu mến; đứa con cưng |
愛誦 | ÁI TỤNG | Thích đọc thơ hoặc ngâm thơ |
愛染妙王 | ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG | Thần Ragaraja |
愛嬢 | ÁI NƯƠNG | con gái yêu; con gái rượu |
愛人 | ÁI NHÂN | nhân tình;Tình nhân; người tình; bồ bịch |
愛育 | ÁI DỤC | sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu |
愛書 | ÁI THƯ | Quyển sách yêu quý; việc thích đọc sách |
愛嬌 | ÁI KIỀU | Sự mê hoặc; sự lôi cuốn; sự nhã nhặn |
愛らしい | ÁI | dễ thương;hữu duyên;hữu tình;khả ái |
愛称 | ÁI XƯNG,XỨNG | tên gọi cho con vật cảnh; gọi âu yếm |
愛敬 | ÁI KÍNH | Yêu mến và kính trọng |
愛妾 | ÁI THIẾP | ái thiếp; người thiếp yêu |
愛の結晶 | ÁI KẾT TINH | sự kết trái của tình yêu; kết quả của tình yêu; kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con) |
愛社精神 | ÁI XÃ TINH THẦN | Tinh thần xả thân vì công ty |
愛撫する | ÁI PHỦ,MÔ | ve vuốt;vuốt;vuốt ve |
愛妻弁当 | ÁI THÊ BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG | Cơm hộp mang theo ăn trưa được làm bởi người vợ yêu |
愛の力 | ÁI LỰC | sức mạnh tình yêu |
愛着する | ÁI TRƯỚC | kè kè |
愛憎 | ÁI TẮNG | sự yêu ghét;yêu ghét |
愛妻家 | ÁI THÊ GIA | Người chồng yêu vợ |
愛する | ÁI | hâm mộ;mến;trìu mến;yêu đương;yêu mến;yêu; yêu quý; mến mộ; thích |
愛餐会 | ÁI XAN HỘI | Bữa tiệc của hai người đang yêu nhau |
愛着 | ÁI TRƯỚC | yêu tha thiết; sự quyến luyến; sự bịn rịn; quyến luyến; bịn rịn; yêu mến; thân thương; gắn bó |
愛想のいい | ÁI TƯỞNG | Lịch sự; dễ thương; tốt bụng; nhân hậu; hiền hoà |
愛妻 | ÁI THÊ | Vợ yêu; ái thê |
愛すべき | ÁI | đáng yêu |
愛飲者 | ÁI ẨM GIẢ | Kẻ nghiện rượu |
愛用する | ÁI DỤNG | thích dùng; ưa dùng; thường dùng |
愛想 | ÁI TƯỞNG | khoản chiêu đãi; hòa đồng; chan hòa; gần gũi; niềm nở; ứng xử; thái độ |
愛好者 | ÁI HIẾU,HẢO GIẢ | Người nhiệt tình; người hâm mộ |
愛す | ÁI | chuộng |
愛飲 | ÁI ẨM | sự thích uống rượu |
愛用 | ÁI DỤNG | được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích;sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng |
愛想 | ÁI TƯỞNG | sự hòa hợp; sự thiện cảm; sự có cảm tình |
愛好する | ÁI HIẾU,HẢO | chuộng;ham chuộng;thương mến;thương yêu;ưa chuộng;yêu chuộng |
愛し合う | ÁI HỢP | yêu đương;yêu nhau |
愛顧 | ÁI CỐ | Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che |
愛玩物 | ÁI NGOẠN VẬT | Vật được đánh giá cao |
愛惜する | ÁI TÍCH | yêu quý; nâng niu; trân trọng |
愛好 | ÁI HIẾU,HẢO | Sự kính yêu; sự quý mến; yêu thích; yêu; thích |
愛しい | ÁI | đáng yêu; dễ mến |
仁愛 | NHÂN ÁI | sự nhân ái; nhân ái |
恋愛小説 | LUYẾN ÁI TIỂU THUYẾT | truyện tình |
恋愛 | LUYẾN ÁI | luyến ái;sự luyến ái; tình yêu |
熱愛者 | NHIỆT ÁI GIẢ | người yêu cuồng nhiệt |
熱愛する | NHIỆT ÁI | hâm |
熱愛 | NHIỆT ÁI | tình yêu cuồng nhiệt; tình yêu nồng cháy |
寵愛 | SỦNG ÁI | sự sủng ái |
汎愛 | PHIẾM ÁI | lòng bác ái; lòng nhân từ |
可愛らしい | KHẢ ÁI | đáng yêu; đẹp đẽ; xinh xắn;kháu;kháu khỉnh |
最愛の | TỐI ÁI | yêu dấu |
可愛そうです | KHẢ ÁI | đáng thương |
慈愛 | TỪ ÁI | sự âu yếm;sự nhân từ |
可愛がる | KHẢ ÁI | nâng niu;thương yêu;yêu dấu;yêu; yêu mến; trìu mến; âu yếm |
親愛な | THÂN ÁI | mến;quí mến;yêu mến |
可愛い | KHẢ ÁI | duyên dáng; đáng yêu; xinh xắn; dễ thương; khả ái;êm ái;ngộ nghĩnh;xinh;xinh đẹp |
親愛 | THÂN ÁI | thân ái; thân thiện;thân mến |
友愛 | HỮU ÁI | bạn tình;bạn vàng;hữu ái |
自愛 | TỰ ÁI | tự ái |
博愛 | BÁC ÁI | lòng bác ái; tình thương bao la |
相愛する | TƯƠNG,TƯỚNG ÁI | tương thân |
偏愛する | THIÊN ÁI | đam;đam mê |
猫可愛がり | MIÊU KHẢ ÁI | sự phải lòng |
人間愛 | NHÂN GIAN ÁI | Tình yêu của con người |
父性愛 | PHỤ TÍNH,TÁNH ÁI | Tình yêu của người làm cha |
強く愛着する | CƯỜNG ÁI TRƯỚC | vấn vương |
清い愛 | THANH ÁI | tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng |
深く愛する | THÂM ÁI | yêu dấu;yêu đương |
同性愛者 | ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ | người đồng tính |
深い愛情 | THÂM ÁI TÌNH | Tình yêu sâu đậm |
同性愛 | ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI | đồng tính luyến ái |
特別な愛顧 | ĐẶC BIỆT ÁI CỐ | đặc ân |