Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu
Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype
https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang
Hán | LƯƠNG- Số nét: 11 – Bộ: THỦY 水 | |
---|---|---|
ON | リョウ | |
KUN | 涼しい | すずしい |
涼む | すずむ | |
涼やか | すずやか | |
涼い | うすい | |
涼す | ひやす | |
涼 | まことに | |
涼 | りょ |
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
涼風 | LƯƠNG PHONG | gió mát |
涼風 | LƯƠNG PHONG | gió mát |
涼味 | LƯƠNG VỊ | sự mát mẻ |
涼む | LƯƠNG | làm mát; làm nguội; nguôi đi |
涼しい天気 | LƯƠNG THIÊN KHÍ | mát trời |
涼しい | LƯƠNG | bình tĩnh;mát;mát mẻ |
夕涼み | TỊCH LƯƠNG | sự mát mẻ của buổi tối |
荒涼した | HOANG LƯƠNG | đìu hiu |
清涼飲料 | THANH LƯƠNG ẨM LIỆU | đồ uống lạnh |
大変涼しい | ĐẠI BIẾN LƯƠNG | mát rượi |
どんよりした涼しい | LƯƠNG | râm mát |